.


Tuyển tập

Phật Thành Đạo

Nhiều tác giả
 --- o0o --- 

 

BẢNG VIẾT TẮT
***

A.     Aơguttara-Nik?ya, I-V, ed. R. Morris, E. Hardy, C. A. F. Rhys Davids. (London: PTS, 1885-1900)
AA.   Aơguttaranik?ya Aỉỉhakath?, (Manorathap‰raϭ), I-V, ed. M. Walleser, H. Kopp, (London: PTS, 1924-56)
Asl.  Aỉỉhas?l?n? ed. F. Muller. (London: PTS, 1979), The Expositor, tr. P. Maung Tin and Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1920-1)
CN.  Công nguyên, Tây lịch
Ctsđd.      cùng trang sách đã dẫn
Cv.    Culavagga.
D.    D?ghanik?ya, I-III, ed. T. W. Rhys David and J. E. Carpenter,
    (London: PTS, 1889-1910)
DA.    D?ghanik?ya Aỉỉhakath?, I-III, ed. T. W. Rhys David and J. E. Carpenter, W. Stede. (London: PTS, 1886-1932)
DB.   Dialogues of the Buddha (PTS translation of the D?gha Nik?ya)
DCBT.  Dictionary of Chinese Buddhist Terms, ed. W. E. Soothill and L. Hodous. (Delhi: Motilal Banarsidass, )
Dhp.      Dhammapada, ed. K. R. Norman and O. von Hinuber. (London: 
   PTS, 1931)
Dhs.    Dhammasaơgaϭ, ed. E. Muller. (London: PTS, 1885)
DPPN.   Dictionary of P?li Proper Names, I-II, by. G. P. Malalasekera. 
   (Delhi: Oreintal Reprint, 1983)
Dpv.   D?pavaịsa, ed. H. Oldenberg. (London: PTS, 1879)
EB.   Encyclopaedia of Buddhism, I-V, ed. G. P. Malalasekera. 
   (Ceylon: 1945-1994)
ERE.   Encyclopaedia of Religion and Ethics, I-XIII, ed. J. Hastings. 
  (Edinburg: 1908-26)
Expos.  The Expositors (PTS translation of the Atthas?lin?)FOS.The Flower Ornament Scripture, A Translation of the Avatamsaka Sutra, by Thomas Cleary. London: Shambhala, 1993.
GS   Gradual Sayings (PTS translation of the Ạguttara Nik?ya)
Hhv.   Mah?vaịsa, ed. W. Geiger. (London: PTS, 1908)
hmh.     hình minh hoạ
Iti.      Itivuttaka, ed. E. Windisch. (London: PTS, 1890)
ItiA.    Itivuttaka Aỉỉhakath?, I-II, ed. M. M.Bose. (PTS, 1934-36)
J.        J?taka with Commentary, I-VI, ed. V. Fausboll, (London: PTS, 
 1877-1896)
K.  Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh
Khp.     Khuddakap?ỉha, ed. Mrs. C.A.F. Rhys Davids. (London: PTS,
    1931)
KhpA.    Khuddakap?ỉha Aỉỉhakath?, ed. H. Smith. (PTS, 1915)
Ko?a   Abhidharmako?a.
KS   Kindred Sayings (PTS translation of the Saịyutta Nik?ya)
Kvu.      Kath?vatthu, I-II, ed. A. C. Taylor. (PTS, 1894-97)
KvuA.   Kath?vatthppakara? Aỉỉhakath?, ed. J. Minayeff. (London: JPTS,
   1889)
LDB.   The Long Discourses of the buddha, a Translation of the D?gha Nik?ya, by Maurice Walshe. Boston: Wisdom Publications.
LS.    The Lotus S‰tra, tr. from the Chinese by Senchu Murano. Kyoto: Nichiren Shu Headquaters, 1974.
M.        Majjhimanik?ya, I-IV, ed. V. Trenckner, R. Chalmers, Mrs. Rhys Davids. (London: PTS, 1888-1902)
MA.    Majjhimanik?ya Aỉỉhakath?, I-V, ed. J. H. Woods, D. Kosambi, I. B. Horner. (London: PTS, 1922-38)
MLS   Middle Length Sayings (PTS translation of the Majjhima Nik?ya)
MNPC   The Minor Anthologies of the Pali Canon (PTS translation of the 
   Khuddaka-Nik?ya)
Mv.   Mah?vagga.
đc.     đối chiếu
Nm.   Niddesa, Mah?, I-II, ed. L. de la Vallée Pousin & E. J. Thomas.
   (London: PTS, 1916-7)
P    (trong dấu ngoặc đơn) viết tắt của chữ P?li
PB.   Psalms of the Early Buddhists: II-Psalms of the Brethren.
PED.   Pali English Dictionary, ed. T. W. Rhys Davids and W. Stede. 
  (London: PTS, 1921-25)
PTS.   Pali Text Society
S    (trong dấu ngoặc đơn) viết tắt của chữ Sanskrit
S.    Saịyuttanik?ya, I-V, ed. L. Féer and Mrs. Rhys Davids.    
   (London: PTS, 1884-1898)
SA.   Saịyuttanik?ya Aỉỉhakath?.
SBE.   Sacred Books of the East
SCN.  Sau Công nguyên, theo Tây lịch
S   Suttanip?ta, ed. D. Andersen and H. Smith. (London: PTS, 1913)
SnA.   Suttanip?ta Aỉỉhakath?, ed. H. Smith. (London: PTS, 1916-18)
sđd.     sách đã dẫn
Sns.  S?mit?yanik?ya-Ư?stra (T 1649)
ss.     So sánh
T.  Taish‡ Shinsh‰ Daiz‡ky‡, ed. J. Takakusu. (Japan: 1924-32)
TCN.  Trước Công nguyên, Trước Tây lịch
Th?g.   Ther?g?th?, ed. R. Pischel. (London: PTS, 1883)
Th?gA     Ther?g?th? Aỉỉhakath?, ed. M. Muller. (PTS, 1893)
Thag.  Therag?th?, ed. H. Oldenberg. (London: PTS, 1883)
ThagA.  Therag?th? Aỉỉhakath?, I-III, ed. F. L. Woodward. (London: PTS, 
 1940-59)
TL.    Tây lịch
tr.     trang
Ud.     Ud?na, ed. P. Steinthal. (London: PTS, 1885)
UdA.   Ud?na Aỉỉhakath?, ed. F. L. Woodward. (London: PTS, 1926)
Vbh.   Vibhaơga, ed. and tr. by S. K. Mukhopadhyaya. (Santiniketan: 
   1950)
vctkt:        và các trang kế tiếp
Vim.   Vim?navatthu, ed. N.A. Jayawickrama. . (London: PTS, 1977)
Vin.   Vinayapiỉaka, I-V, ed. H. Oldenberg. (London: PTS, 1879-83)
VinA.    Vinayapiỉaka Aỉỉhakath?, ed. J. Takakusu, M. Nagai. (London: 
   PTS, 1924-47)
Vism.   Visuddhdimagga, ed. H. C. Warren and D. Kosambi. HOS.41. 
  (1950)
/   Dấu chỉ sự đồng nghĩa của các thuật ngữ Phật học.
//   Dấu phân biệt thuật ngữ P?li (đứng trước) và thuật ngữ Sanskrit (đứng sau) đồng nghĩa, được chua trong dấu ngoặc đơn.
 

 --- o0o ---

| Mục Lục Mục lục chi tiết |

|Phần I | Phần II | Phần III | Phần IV |

 --- o0o ---

| Thư Mục Tác Giả |

--- o0o ---


Chân thành cảm ơn Đại Đức Nhật Từ đã gởi tặng phiên bản điện tử tuyển tập này.

--- o0o ---

Vi tính: Hải Hạnh - Giác Định
Cập nhật ngày: 01-05-2002

 

Nguồn: www.quangduc.com

Về danh mục

phật giáo Chả æˆåšæ 佛经讲 男女欲望 禅心の食事 Cẩn ý nghĩa dâng hương nhac si sy luan vao chua 元音老人全集 ä æ é gap nhân 墓地の販売と購入の注意点 脱离六道 礼佛大忏悔文 phat giao sám hối và thiền quán Chẳng ở nơi đó có hoa dã quỳ suy nghi ve doan hoi thoai cua nguoi am voi con xin hay buoc ra khoi vong tron te nhat cua æåŒ คนธรรพ มาเก ด Phật Vài món chay dễ nấu æˆ å šæ khong du nhien lieu va tuoi tho de di den trai dat chùa ta hay chùa tàu hở ba kheo chiến thắng ác ma ç¾ quang nam truong lao ht thich chon phat vien tich 簡単便利戒名授与水戸 dieu 築地本願寺の年末恒例行事帰敬式 than chu dai bi vien ngoc cua nguoi cung tu Ï 七佛灭罪真言全文念诵 bao tìm niềm vui chân thật tu tập phạm hạnh tvtl sung phuc khai giang sinh hoat he danh cho Gặp tác giả bức ảnh Bồ tát Thích triet ly nhe nhang trong am nhac cua trinh cong 不探查他人過錯 cam tuoi tre va xu huong thich lam tiec cuoi chay 地藏十轮经 vạn sự tốt lành vua lương vũ đế thé ham y pham pho mon trong kinh dieu phap lien hoa