THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
MALA VAGGA -
IMPURITIES OR TAINTS - PHẨM CẤU UẾ
Uyyogamukhe ca ti.t.thasi paatheyyam-pi ca te na vijjati. --
The messengers of death wait on you.
On the threshold of decay you stand.
Provision too there is none for you. -- 235
Diêm sứ đang ngóng chờ,
Trước cửa chết trơ vơ,
Tư lương ngươi chẳng có.
Niddhantamalo ana'nga.no dibba.m ariyabhuumimehisi. --
Strive quickly; become wise.
Purged of stain and passionless,
you shall enter the heavenly stage of the Ariyas. -- 236
Sáng suốt gấp tinh chuyên,
Trừ tham dục, cấu uế,
Lên thánh địa chư thiên.
Vaaso-pi ca te natthi antaraa paatheyyam-pi ca te na vijjati. --
To the presence of death you are setting out.
No halting place is there for you by the way.
Provision too there is none for you. -- 237
Sắp bị diêm sứ mang,
Ðường trường không chỗ nghỉ,
Chẳng còn chút hành trang.
Niddhantamalo ana'nga.no na puna jaatijara.m upehisi. --
Strive without delay; become wise.
Purged of stain and passionless,
you will not come again to birth and old age. -- 238
Sáng suốt gấp tinh chuyên,
Trừ tham dục cấu uế,
Dứt sanh lão ưu phiền.
Kammaaro rajatass-eva niddhame malamattano. --
a wise person should remove his own impurities,
as a smith removes (the dross) of silver. -- 239
Gột rửa từng sát na,
Như thợ bạc tinh luyện,
Từ từ lọc quặng ra.
Eva.m atidhonacaarina.m sakakammaani nayanti duggati.m. --
eats itself away when arisen,
even so his own deeds
lead the to states of woe. -- 240
Lại ăn sát dần dà,
Phạm nhân chịu đau khổ,
Do ác nghiệp mà ra.
Mala.m va.n.nassa kosajja.m pamaado rakkhato mala.m. --
non-exertion is the rust of homes;
sloth is the taint of beauty;
carelessness is the flaw of a watcher. -- 241
Không siêng, dơ cửa nhà,
Lười biếng, bẩn thân ta.
Bê tha, nhớp người gác.
Malaa ve paapakaa dhammaa asmi.m loke paramhi ca. --
Stinginess is the taint of a donor.
Taints, indeed, are all evil things
both in this world and in the next. -- 242
Keo kiệt, bẩn kẻ thí,
Ác phép, vết han rỉ,
Cả đời nay đời sau.
Eta.m mala.m pahatvaana nimmalaa hotha bhikkhavo. --
is ignorance, the greatest taint.
Abandoning this taint,
be taintless, O Bhikkhus! -- 243
Vô minh nhớp tột cùng,
Trừ cấu uế, thanh tịnh,
Tỳ kheo ắt viên dung.
Pakkhandinaa pagabbhena sa.mkili.t.thena jiivita.m. --
who is as impudent as a crow,
back-biting, presumptuous,
arrogant, and corrupt. -- 244
Lỗ mãng như quạ diều,
Miệng bêu rêu, ngạo mạn.
Lòng ô nhiễm, tự kiêu.
Aliinenappagabbhena suddhaajiivena passataa. --
who ever seeks purity, is detached,
humble, clean in life, and reflective. -- 245
Thanh tịnh tâm vô tư,
Giản dị đời trong sạch,
Sáng suốt trọn kiếp người.
Loke adinna.m aadiyati paradaara.m ca gacchati. --
tells lies,
takes what is not given,
goes to others' wives, -- 247
Láo khoét không chân thật,
Lừa đảo trộm tài vật,
Gian díu vợ người ta,
Idh-eva -p-eso lokasmi.m muula.m kha.nati attano. --
such a one digs up
his own root in this world. -- 247
Nghiện ngập suốt ngày tháng,
Hạng người ấy không quản,
Bứng gốc mình đời nay.
Maa ta.m lobho adhammo ca cira.m dukkhaaya randhayu.m. --
"Not easy of restraint are evil things".
Let not greed and wickedness
drag you to protracted misery. -- 248
Không tự chế là ác,
Ðừng để tham, phi pháp,
Dìm ngươi khổ triền miên.
Tattha ve ma'nku yo hoti paresa.m paanabhojane
Na so divaa vaa ratti.m vaa samaadhi.m adhigacchati. --
and as they are pleased.
Whoever therein is envious
of others' food and drink,
gains no peace either
by day or by night. -- 249
Nên người ta bố thí,
Ai đem lòng ganh tị,
Miếng ăn uống của người,
Kẻ ấy trong tâm tư,
Ngày đêm chẳng an tịnh.
Sa ve divaa vaa ratti.m vaa samaadhi.m adhigacchati. --
this (feeling) fully cut off,
uprooted and destroyed,
gains peace by day and by night. -- 250
Tận diệt thói ghét ghen,
Người ấy cả ngày đêm,
Tâm thường được an tịnh.
Natthi mohasama.m jaala.m natthi ta.nhaasamaa nadii. --
no grip like hate,
no net like delusion,
no river like craving. -- 251
Chấp nào bằng hận sân.
Lưới nào bằng si ám.
Sông nào bằng ái ân.
Paresa.m hi so vajjaani opu.naati yathaa bhuusa.m
Attano pana chaadeti kali.m-va kitavaa sa.tho. --
hard indeed to see are one's own.
Like chaff one winnows others' faults,
but one's own (faults) one hides,
as a crafty fowler conceals himself by camouflage. -- 252
Lỗi mình khó thấy thay!
Lỗi người thì cố bới,
Như sàng sảy trấu mày.
Lỗi mình thì cố dấu,
Như bẫy chim, núp ngay.
Aasavaa tassa va.d.dhanti aaraa so aasavakkhayaa. --
and is ever irritable,
-the corruptions of such a one grow.
He is far from the destruction of corruptions. -- 253
Mình sanh tâm tức giận,
Thế là phiền não tăng,
Lậu hoặc khó diệt tận.
Papa~ncaabhirataa pajaa nippapa~ncaa tathaagataa. --
Outside there is no Saint.
Mankind delights in obstacles.
The Tathaagatas are free from obstacles. -- 254
Ngoại đạo không sa môn,
Nhân loại thích chướng ngại.
Như Lai thoát chướng phiền.
Sa'nkhaaraa sassataa natthi natthi buddhaana.m i~njita.m. --
Outside there is no Saint.
There are no conditioned that are eternal.
There is no instability in the Buddhas. -- 255
Ngoại đạo không sa môn,
Năm uẩn không vĩnh cửu,
Chư Phật không động sờn
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Withered (a) : Héo tàn.
Messenger (n) : Sứ giả, người đưa tin.
Threshold (n) : Ngưỡng cửa.
Provision (n) : Lương thực.
Strive hard (v) : Phấn đấu.
Purge (v) : Gột rửa, thanh lọc.
Stain (n) : Dơ bẩn, cấu uế.
Celestial (a) : Thuộc thiên giới.
Plane (n) : Mặt bằng, cảnh trí.
Elect (a) : Ðược chọn lọc.
To come to an end : Kết thúc.
To set out : Khởi hành, ra đi.
Halt (v) : Dừng chân.
Smith (n) : Thợ bạc.
Dross (n) : Cứt sắt, cặn bã.
Degree (n) : Mức độ.
Rust (n) : Rĩ (sắt)
Spring from (v) : Phát xuất từ.
Transgressor (n) : Người phạm tội.
Woe (n) : Sự đau buồn, thống khổ.
Non-recitation (n) : Không đọc tụng.
Incantation (n) : Kinh chú.
Non-exertion (n) : Không siêng năng, không nỗ lực.
Taint (n) : Vết nhơ bẩn.
Sloth (n) : Sự lười biếng.
Misconduct (n) : Hạnh kiểm xấu, tà hạnh.
Niggardliness (n) : Tính hà tiện, tính keo kiệt.
Benefactor (n) : Ân nhân, người làm việc thiện.
Immodest (a) : Trơ trẽn, trơ tráo.
Impudent (a) : Hỗn xược, vô liêm sĩ.
Crow (n) : Con quạ.
Backbiting (n) : Sự nói xấu sau lưng, sự bêu xấu.
Presumptuous (a) : Tự phụ, cao ngạo.
Arrogant (a) : Kiêu căng, ngã mạn.
Detached (a) : Vô tư, không thiên kiến.
Humble (a) : Khiêm tốn, bình dị.
To be addicted to (v) : Nghiện ngập.
Intoxicating (a) : Làm say.
Dig (a) : Ðào, xới, cuốc.
Root (n) : Gốc rễ.
Drag (v) : Lôi, kéo.
Protracted (a) : Kéo dài, triền miên.
According to : Theo.
Faith (n) : Niềm tin, tín tâm.
To be envious of (a) : Ganh tị với, đố kỵ với.
Concentration (n) : Sự định tâm, an tịnh.
Grip (n) : Sự cố chấp, sự chấp thủ.
Net (n) : Cái lưới
Delusion (n) : Sự lừa bịp, sự si mê.
Chaff (n) : Trấu mày, rơm rác.
Winnow (v) : Sảy, sàn lọc.
Crafty (a) : Mánh khóe, xảo quyệt.
Fowler (n) : Người bẩy chim.
Irritable (a) : Tức giận, cáu kỉnh.
Defilement (n) : Sự cấu uế, lậu hoặc.
Destruction (n) : Sự phá hủy, sự tiêu diệt.
Track (n) : Dấu vết.
Outside (n,a) : Bên ngoài, ngoại đạo.
Obstacle (n) : Vật chướng ngại, sự trở ngại.
The Tathagata : Như Lai.
Conditioned thing : Ngũ uẩn (hữu vi, điều kiện hóa).
Eternal (a) : Vĩnh cửu, bất diệt.
Instability (n) : Tính không kiên định.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com