THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
NIRAYA VAGGA -
WOEFUL STATE - PHẨM ÐỊA NGỤC
Ubho-pi te pecca samaa bhavanti nihiinakammaa manujaa parattha. --
and also he who, having done aught, says, "I did not".
Both after death become equal,
men of base actions in the other world. -- 306
Kẻ làm rồi nói không.
Cả hai chết tương đồng,
Ðê tiện, đọa địa ngục.
Paapaa paapehi kammehi niraya.m te upapajjare. --
are of evil disposition and uncontrolled.
Evil-doers on account of their evil deeds
are born in a woeful state. -- 307
Ác hạnh, không điều phục,
Kẻ ác, do nghiệp thúc,
Phải đọa địa ngục thôi.
Ya~nce bhu~njeyya dussiilo ra.t.thapi.n.da.m asa~n~nato. --
(which would consume one) like a flame of fire,
than to be an immoral and uncontrolled person
feeding on the alms offered by people. -- 308
Như ngọn lửa hừng hừng,
Hơn phá giới buông lung,
Sống nhờ cơm tín thí.
Aapajjati paradaaruupasevii
Apu~n~nalaabha.m na nikaamaseyya.m
Ninda.m tatiya.m niraya.m catuttha.m. --
who commits adultery:
- Acquisition of demerit, disturbed sleep,
thirdly blame, and fourthly a state of woe. -- 309
Hành hạ kẻ ngoại tình,
Mang tiếng, ngủ không an.
Bị chê, đọa địa ngục.
Bhiitassa bhiitaaya ratii ca thokikaa
Raajaa ca da.n.da.m garuka.m pa.neti
Tasmaa naro paradaara.m na seve. --
Brief is the joy of the frightened man and woman.
The King imposes a heavy punishment.
Hence no man should frequent another's wife. -- 310
Lo sợ, tâm ít vui,
Quốc vương phạt trọng tội,
Kẻ gian díu vợ người.
Saama~n~na.m dupparaama.t.tha.m nirayaay-upaka.d.dhati. --
even so the monkhood wrongly handled
drags one to a woeful state. -- 311
Là tay ta bị cắt,
Hạnh sa môn, tà hoặc,
Tất đoạn địa ngục thôi.
Sa'nkassara.m brahmacariya.m na ta.m hoti mahapphala.m. --
- none of these is of much fruit. -- 312
Chạy theo thói nhiễm ô,
Hoài nghi đời phạm hạnh,
Thành quả đạt chi mô!
Sa.thilo hi paribbaajo bhiyyo aakirate raja.m. --
Let one promote it steadily,
for slack asceticism
scatters dust all the more. -- 313
Hãy quyết làm hết sức;
Thiếu công phu, nghị lực,
Chỉ tung cát bụi mù!
Kata.m ca sukata.m seyyo ya.m katvaa naanutappati. --
a misdeed torments one hereafter.
Better it is to do a good deed,
after doing which one does not grieve. -- 314
Làm ác khổ vô vàn,
Việc thiện nên chu toàn,
Làm xong khỏi ân hận.
Eva.m gopetha attaana.m kha.no vo maa upaccagaa
Kha.naatiitaa hi socanti nirayamhi samappitaa. --
guarded within and without,
so guard yourself.
Do not let slip this opportunity,
for they who let slip the opportunity
grieve when born in a woeful state. -- 315
Trong ngoài canh nghiêm mật,
Hãy phòng hộ chính mình,
Ðừng để cơ hội mất.
Ai để cơ hội mất,
Ðọa địa ngục khổ đau.
Micchaadi.t.thisamaadaanaa sattaa gacchanti duggati.m. --
of what is not shameful,
and are not ashamed
of what is shameful,
embrace wrong views
and go to a woeful state. -- 316
Việc không đáng lại hổ,
Do ôm ấp tà kiến,
Chúng sanh bị khốn khổ.
Micchaadi.t.thisamaadaanaa sattaa gacchanti duggati.m. --
in what is not to be feared,
and see no fear in the fearsome,
embrace false views
and go to a woeful state. -- 317
Việc không đáng lại kinh,
Do ôm ấp tà kiến,
Chúng sanh bị ngục hình.
Micchaadi.t.thisamaadaanaa sattaa gacchanti duggati.m. --
and perceive no wrong in what is wrong,
embrace false views and go to a woeful state. -- 318
Có lỗi lại thấy không,
Do ôm ấp tà kiến,
Chúng sanh khổ vô ngần.
Sammaadi.t.thisamaadaanaa sattaa gacchanti suggati.m. --
and what is right as right,
embrace right views and go to a blissful state. -- 319
Không lỗi biết rằng không,
Nhờ hàm dưỡng chánh kiến,
Chúng sanh sướng vô ngần.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Liar (n) : Kẻ nói dối,
Depart (v) : Chết.
Base (a) : Hèn hạ, đê hèn.
Disposition (n) : Tính tình, tâm tính.
On account of : Vì, do vì.
Woeful (a) : Thống khổ.
Woeful state : Cõi thống khổ, địa ngục.
Misfortune (n) : Sự bất hạnh, tai họa.
Commit (v) : Vi phạm, phạm phải.
Adultery (n) : Tội ngoại tình.
Acquisition (n) : Sự đạt được.
Demerit (n) : Khuyết điểm, lỗi lầm.
Blame (n) : Sự chê bai, sự khiển trách.
Impose (v) : Bắt chịu, áp đặt.
Frequent (v) : Hay lui tới, dan díu với.
Handle (v) : Ðiều khiển, quản lý.
Drag (v) : Lôi kéo.
Observance (n) : Sự tuân thủ, sự tôn trọng
Dubious (a) : Nghi ngờ
Aught (n) : Bất cứ việc gì, cái gì.
Promote (v) : Ðẩy mạnh, xúc tiến.
Might (n) : Sức mạnh, năng lực.
Slack (a) : Uể oải, bê trễ, lỏng lẻo.
Asceticism (n) : Công phu tu tập.
Scatter (v) : Tung vãi.
Torment (v) : Gây đau khổ, giày vò.
Repent (v) : Ăn năn, hối hận.
Border (n) : Bờ, biên giới.
Guard (v) : Canh gác, bảo vệ.
Slip (v) : Trượt, tuột,
Consign (v) : Ủy thác, giao phó.
Fearsome (a) : Sợ hãi.
Embrace (v) : Ôm ấp, hàm dưỡng.
False views (n) : Tà kiến.
Righ views (n) : Chánh kiến.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com