THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
CITTA VAGGA -
MIND - PHẨM TÂM Ý
Uju.m karoti medhaavii usukaaro-va tejana.m. --
difficult to guard, difficult to control -
- the wise person straightens it
as a fletcher straightens an arrow. -- 33
Khó hộ trì nhiếp phục,
Người trí điều tâm phúc,
Như thợ tên uốn tên.
Pariphandati-mida.m citta.m maaradheyya.m pahaatave. --
from its watery abode
and thrown upon land,
even so does this mind flutter.
Hence should the realm of the passions be shunned. -- 34
Quăng trên bờ đất khô.
Tâm lo sợ vùng vẫy,
Vượt thoát cảnh ma đồ.
Cittassa damatho saadhu citta.m danta.m sukhaavaha.m. --
swift, flits wherever it listeth:
to control it is good.
A controlled mind is conducive to happiness. -- 35
Vun vút theo dục trần,
Lành thay điều phục tâm,
Ðiều tâm thì an lạc.
Citta.m rakkhetha medhaavii citta.m gutta.m sukhaavaha.m. --
extremely subtle, flits wherever it listeth.
Let the wise person guard it;
a guarded mind is conducive to happiness. -- 36
Vun vút theo dục trần,
Người trí phòng hộ tâm,
Phòng tâm thì an lạc.
Ye citta.m sa~n~namessanti mokkhanti maarabandhanaa. --
bodiless, lying in a cave, is the mind.
Those who subdue it
are freed from the bond of Maara. -- 37
Vô hình, ẩn hang sâu (*),
Người điều phục tâm rồi,
Hẳn thoát vòng ma buộc.
(*) Trú xứ của thức
Paripalavapasaadassa pa~n~naa na paripuurati. --
he who knows not the true doctrine,
he whose confidence wavers -
the wisdom of such a one will never be perfect. -- 38
Chánh pháp không liễu tri,
Tín tâm bị lung lạc,
Trí tuệ chẳng đạt gì.
Pu~n~napaapapahii.nassa natthi jaagarato bhaya.m. --
he who is not affected (by hatred),
he who has transcended both good and evil -
for such a vigilant one there is no fear. -- 39
Không bị sân nhuế hành,
Vượt trên mọi thiện ác,
Tỉnh giác, hết sợ quanh.
Yodhetha maara.m pa~n~naayudhena jita~nca rakkhe anivesano siyaa. --
establishing this mind (as firm) as a (fortified) city,
he should attack Maara with the weapon of wisdom.
He should guard his conquest and be without attachment. -- 40
Trụ tâm như thành trì,
Ðánh ma bằng gươm trí.
Thủ thắng, đừng lụy gì.
Chuddho apetavi~n~naa.no nirattha.m-va kali'ngara.m. --
cast aside, devoid of consciousness,
even as a useless charred log. -- 41
Sẽ nằm dài trên đất,
Bị vất nằm vô thức,
Như gỗ mục bên đường.
Micchaapa.nihita.m citta.m paapiyo na.m tato kare. --
or a hater to a hater,
an ill-directed mind can do one far greater (harm). -- 42
Oan gia hại oan gia,
Không bằng tâm niệm ác,
Do chính ta hại ta.
Sammaapa.nihita.m citta.m seyyaso na.m tato kare. --
nor any other relative can do,
a well-directed mind does
and thereby elevates one. -- 43
Không làm gì được cả,
Chính nhờ tâm nguyện lành,
Ðưa ta lên cao cả.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Flickering (a) : Lập lòe, lung linh.
Fickle (a) : Dao động, hay thay đổi.
Straighten (v) : Làm cho ngay thẳng.
Fletcher (n) : Người vót tên, thợi làm tên.
Arrow (n) : Mũi tên.
Draw (v) : Lôi kéo.
Watery (a) : Ðẫm nước, sũng nước.
Abode (n) : Nơi trú ngụ.
Thow (v) : Ném, quăng, liệng.
Land (n) : Ðất liền, bải đất trống.
Flutter (v) : Run rẩy , xao xuyến.
Hence (adv) : Do đó, vì thế.
Passion (n) : Cảnh thống khổ, sự đam mê.
Shun (v) : Tránh, xa lánh.
Check (v) : Kiểm tra, kiểm lại.
Flit (v) : Bay vụt qua.
List (v) : Thích, muốn.
Wherever (adv) : Bất cứ nơi nào.
Thereof : Từ đó.
To be conducive to : Có lợi cho, đưa đến.
Perceive (v) : Thấy, hiểu, nhận thức.
Extremely (adv) : Vô cùng, rất đổi.
Subtle (a) : Tế vi, tinh tế, tế nhị.
Fare (v) : Ði du lịch.
Wander (v) : Ði lang thang.
Alone (a, adv) : Một mình, cô độc.
Bodiless (a) : Vô hình, vô tướng.
Lie (v) : Nằm.
Cave (n) : Hang động.
Subdue : Chế ngự, hàng phục, điều phục.
Steadfast (a) : Vững chắc, kiên định, an định.
Noble (a) : Quí phái, cao thượng.
Doctrine (n) : Học thuyết, chủ nghĩa.
Noble Doctrine : Chánh pháp, Diệu pháp.
Faith (n) : Niềm tin, tín tâm.
Waver (v) : Lung lay, dao động, nao núng.
Perfect (a) : Hoàn hảo, toàn thiện.
Wet (v) : Làm ướt, thấm nước.
Lust (a) : Ái dục, sự khao khát.
Affect (v) : Tác động, ảnh hưởng đến.
Discard (v) : Loại bỏ, từ bỏ.
Vigilant (a) : Cảnh giác, tỉnh giác.
Fragile (a) : Dễ vỡ, mỏng manh.
Jar (n) : Lọ, bình, nồi đất.
Estabish (v) : Thiết lập, thành lập.
Firm (a) : Vững chắc, bền vững.
Fortified (a) : Vững chắc, kiên cố.
Attack (v) : Tấn công, công kích.
Weapon (n) : Vũ khí.
Conquest (n) : Sự chinh phục.
Attachment (n) : Sự ràng buộc, lòng quyến luyến.
Before long : Rồi đây, một ngày gần đây.
Alas (interj.) : Chao ôi! than ôi!
Earth (n) : Mặt đất, quả đất.
Cast aside (v) : Ném sang một bên.
Devoid of : Không có.
Consciousness (n) : Ý thức, sự hiểu biết.
Log (n) : Khúc gỗ.
Whatever + Noun : Dù thế nào, dù gì.
Harm (n) : Sự tai hại, thiệt hại.
Foe (n) : Kẻ thù.
Hater (n) : Người căm thù, oan gia.
Ill-directed (a) : Hướng ác.
Neither... nor... : Không... cũng không...
Relative (n) : Bà con thân thuộc.
Well-directed : Hướng thiện.
Thereby (adv) : Do đó, bằng cách ấy.
Elevate (v) : Nâng lên, đưa lên cao.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com