THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
PAAPA VAGGA -
EVIL - PHẨM ÁC HẠNH
Dandha.m hi karoto pu~n~na.m paapasmi.m ramatii mano. --
check your mind from evil;
for the mind of him
who is slow in doing meritorious actions
delights in evil. -- 116
Ðừng để tâm ác sanh,
Ai chậm làm việc thiện,
Ác nghiệp sẽ lộng hành.
Na tamhi chanda.m kayiraatha dukkho paapassa uccayo. --
he should not do it again and again;
he should not find pleasure therein:
painful is the accumulation of evil. -- 117
Chớ tiếp tục phạm hoài,
Ðừng ham làm việc ác,
Tích ác, khổ dằng dai.
Tamhi chanda.m kayiraatha sukho pu~n~nassa uccayo. --
he should do it again and again;
he should find pleasure therein:
blissful is the accumulation of merit. -- 118
Nên tiếp tục làm thêm,
Hãy vui làm việc thiện,
Tích thiện, sống êm đềm.
Yadaa ca paccati paapa.m atha paapo paapaani passati --
as long as evil ripens not;
but when it bears fruit,
then he sees the evil results. -- 119
Khi ác chưa thật chín,
Một khi trái ác chín,
Kẻ ác gặp ác ngay.
Yadaa ca paccati bhadra.m atha bhadro bhadraani passati. --
so long as good ripens not;
but when it bears fruit,
then the good one sees the good results. -- 120
Khi thiện chưa chín muồi,
Khi trái thiện chín muồi,
Người thiện lại gặp phúc.
Udabindunipaatena udakumbho-pi puurati
Puurati baalo paapassa thokathokam-pi aacina.m. --
saying, "It will not come nigh unto me";
by the falling of drops even a water-jar is filled;
likewise the fool, gathering little by little,
fills himself with evil. -- 121
Cho rằng "chưa đến ta".
Như nước nhỏ từng giọt,
Từ từ bình tràn ra,
Kẻ ngu đầy tội ác,
Do chất chứa dần dà.
Udabindunipaatena udakumbho-pi puurati
Puurati dhiiro pu~n~nassa thokathokam-pi aacina.m. --
saying "It will not come nigh unto me";
by the falling of drops even a water-jar is filled;
likewise the wise man, gathering little by little,
fills himself with good. -- 122
Cho rằng: "Chưa đến ta."
Như nước nhỏ từng giọt,
Từ từ bình tràn ra,
Người trí được toàn thiện,
Do tích lũy dần dà.
Visa.m jiivitukaamo-va paapaani parivajjaye. --
with a small escort and great wealth,
avoids a perilous route,
just as one desiring to live avoids poison,
even so should one shun evil things. -- 123
Ít bạn, tránh đường nguy,
Muốn tránh chất độc hại,
Ác nghiệp phải tránh đi.
Naabba.na.m visamanveti natthi paapa.m akubbato. --
one may carry poison in it.
Poison does not affect one who has no wound.
There is no ill for him who does no wrong. -- 124
Cầm thuốc độc không sao,
Người không làm việc ác,
Không bị ác nhiễm vào.
Suddhassa posassa ana'nga.nassa
Tameva baala.m pacceti paapa.m
Sukhumo rajo pa.tivaata.m-va khitto. --
one pure and guiltless,
upon that very fool the evil recoils
like fine dust thrown against the wind. -- 125
Thanh tịnh và vô tội,
Tội ác dội kẻ ngu,
Như ngược gió tung bụi.
Sagga.m sugatino yanti parinibbanti anaasavaa. --
evil-doers (are born) in woeful states;
the well-conducted go to blissful states;
the Undefiled Ones pass away into Nibbaana. -- 126
Kẻ ác đọa ngục hình,
Người hiền lên thiên giới,
La hán chứng vô sinh.
Na pabbataana.m vivara.m pavissa
Na vijjatii so jagatippadeso
Yattha.t.thito mucceyya paapakammaa. --
nor in a mountain cave,
is found that place on earth
where abiding one may escape
from (the consequences) of one's evil deed. -- 127
Không hang động núi rừng,
Ðã tạo nghiệp ác độc,
Trên đời hết chỗ dung.
Na pabbataana.m vivara.m pavissa
Na vijjati so jagatippadeso
Yattha.t.thita.m nappasahetha maccu. --
nor in a mountain cave,
is found that place on earth
where abiding one will not be overcome by death. -- 128
Không hang động núi rừng,
Ðã tạo nghiệp ác độc,
Tử thần quyết không dung.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Haste (n) : Sự vội vã, gấp rút.
Merit (n) : Công đức, công quả.
Commit (v) : Phạm phải.
Accumulation (n) : Sự tích lũy.
As long as : Bao lâu mà, với điều kiện là.
Ripen (v) : Chín muồi.
Bear (v) : Sinh sản.
Disregard (v) : Bất chấp, coi thường.
Jar (n) : Bình, lọ, vại.
Likewise (conj.) : Cũng vậy.
Merchant (n) : Thương gia.
Escort (n) : Người bảo trợ, hộ tống.
Perilous (a) : Nguy hiểm, hiểm nghèo.
Shun (v) : Tránh xa.
Affect (v) : Ảnh hưởng đến.
Wound (n) : Thương tích.
Ill (n) : Ðiều xấu, việc ác.
Whoso, whoever : Bất cứ ai.
Guiltless (a) : Vô tội.
Recoil (v) : Dội lại.
Dust (n) : Bụi.
Womb (n) : Dạ con, thai bào.
The wicked (n) : Kẻ ác.
The pious (n) : Người hiếu hạnh.
Cave (n) : Hang động.
Abide (v) : Trú ngụ.
Consequence (n) : Hậu quả.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com