THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
KODHA VAGGA -
ANGER - PHẨM PHẪN NỘ
Sa~n~nojana.m sabbamatikkameyya
Ta.m naamaruupasmi.m asajjamaana.m
Aki~ncana.m naanupatanti dukkhaa. --
One should abandon pride.
One should overcome all fetters.
Ills never befall him
who clings not to mind and body
and is passionless. -- 221
Dứt phiền não buộc ràng,
Ðoạn chấp thủ, danh sắc.
Khổ não hết đeo mang.
Tamaha.m saarathi.m bruumi rasmiggaaho itaro jano. --
as though it were a rolling chariot,
him I call a true charioteer.
Other charioteers are mere rein-holders. -- 222
Như hãm xe đang lăn,
Vị ấy đánh xe thật,
Người khác phụ cương phanh.
Jine kadariya.m daanena saccena alikavaadina.m. --
Conquer evil by good.
Conquer the stingy by giving.
Conquer the liar by truth. -- 223
Hiền thiện thắng hung tàn.
Bố thí thắng xan tham.
Chân thật thắng hư ngụy.
Etehi tiihi .thaanehi gacche devaana santike. --
One should not be angry.
One should give even from a scanty store
to him who asks.
Along these three paths one may go
to the presence of the gods. -- 224
Bố thí, chớ giận hờn.
Làm được ba điều ấy,
Ðạt đến cảnh thiên chơn.
Te yanti accuta.m .thaana.m yattha gantvaa na socare. --
and are ever restrained in body,
go to the deathless state (Nibbaana),
whither gone they never grieve. -- 225
Ðiều phục thân mạng hoài,
Ðạt cảnh giới bất tử,
Giải thoát hết bi ai.
Nibbaa.na.m adhimuttaana.m attha.m gacchanti aasavaa. --
who discipline themselves day and night,
who are wholly intent on Nibbaana,
are destroyed. -- 226
Chuyên tâm hướng Niết bàn,
Thời thời thường tỉnh giác,
Lậu hoặc ắt tiêu tan.
Nindanti tu.nhimaasiina.m nindanti bahubhaa.nina.m
Mitabhaa.nim-pi nindanti natthi loke anindito. --
it is not one of today only:
they blame those who sit silent,
they blame those who speak too much.
Those speaking little too they blame.
There is no one who is not blamed in this world. -- 227
Xưa nay đều thế cả,
Ngồi im bị đả phá,
Nói nhiều bị người chê,
Nói ít bị người phê,
Không ai không bị trách,
Trên trần thế bộn bề!
Ekanta.m nindito poso ekanta.m vaa pasa.msito. --
nor does there exist now,
a person who is wholly blamed or wholly praised. -- 228
Ðâu có sự kiện này,
Kẻ hoàn toàn bị trách,
Người chỉ được khen hay!
Acchiddavutti.m medhaavi.m pa~n~naasiilasamaahita.m. --
who is of flawless life, intelligent,
endowed with knowledge and virtue. -- 229
Sống trong sạch đường đường,
Ðầy đủ giới định tuệ,
Bậc trí thường tán dương.
Devaa-pi na.m pasa.msanti brahmunaa-pi pasa.msito. --
who is like a piece of refined gold?
Even the gods praise him;
by Brahma too he is praised. -- 230
Ai dám chê trách gì,
Chư thiên còn ca ngợi,
Phạm thiên cũng kính qui.
Kaayaduccarita.m hitvaa kaayena sucarita.m care. --
(caused by) the body,
and one should be restrained in body.
Giving up evil conduct in body,
one should be of good bodily conduct. -- 231
Ðiều phục thân an hòa,
Từ bỏ thân làm ác,
Thân chánh trực hiền hòa.
Vaciiduccarita.m hitvaa vaacaaya sucarita.m care. --
(caused by) speech,
and one should be restrained in speech.
Giving up evil conduct in speech,
one should be of good conduct in speech. -- 232
Ðiều phục lời nhu hòa,
Từ bỏ lời thô ác,
Lời từ tốn ôn hòa.
Manoduccarita.m hitvaa manasaa sucarita.m care. --
(caused by) the mind,
and one should be restrained in mind.
Giving up evil conduct in mind,
one should be of good conduct in mind. -- 233
Ðiều phục ý khiêm hòa,
Từ bỏ ý độc ác,
Ý quảng đại bao la!
Manasaa sa.mvutaa dhiiraa te ve suparisa.mvutaa. --
in speech, too, they are restrained.
The wise, restrained in mind,
are indeed those who are perfectly restrained. -- 234
Chế ngự được ngôn từ,
Thúc liễm được tâm tư,
Bậc trí khéo tự chê.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Renounce (v) : Dứt trừ.
Pride (n) : Niềm hãnh diện, kiêu mạn.
Fetter (n) : Xiềng xích, Phiền não, Kiết sử, Thằng thúc.
Befall (v) : Xảy đến, xảy ra.
Cling (v) : Bám chặt.
Mind and body : Danh và sắc, tâm và thân.
Rolling (a) : Lăn.
Uprise (v) : Dâng lên, nổi dậy.
Charioteer (n) : Người đánh xe ngựa.
Rein-holder (n) : Người cầm cương.
Stingy (a) : Keo kiệt, xan tham.
Generosity (n) : Sự rộng lượng, tính quảng đại.
Scanty (a) : Thiếu thốn, eo hẹp.
Restrain (v) : Ðiều phục, kềm chế.
Vigilant (a) : Cảnh giác, tỉnh giác.
Defilement (n) : Sự ô nhiễm, lậu hoặc.
Fade away (v) : Phai tàn.
Blame (v) : Khiển trách, đổ tội cho.
Examine (v) : Xem xét, phản tỉnh.
Flawless (a) : Không tỳ vết, hoàn thiện.
Refined (a) : Nguyên chất, được tinh luyện.
Misdeed (n) : Hành động xấu, tội ác.
To give up : Từ bỏ.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com