THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
DA.N.DA VAGGA -
THE ROD OR PUNISHMENT - PHẨM HÌNH PHẠT
Attaana.m upama.m katvaa na haneyya na ghaataye. --
Comparing others with oneself,
one should neither strike nor cause to srtike. -- 129
Mất mạng, ai cũng khiếp.
Lấy ta suy ra người,
Chớ giết, chớ bảo giết.
Attaana.m upama.m katvaa na haneyya na ghaataye. --
Comparing others with oneself,
one should neither strike nor cause to strike. -- 130
Sinh mệnh, ai cũng tiếc,
Lây ta suy ra người,
Chớ giết, chớ bảo giết
Attano sukhamesaano pecca so na labhate sukha.m. --
harms with the rod other pleasure-loving beings,
experiences no happiness hereafter. -- 131
Bằng cách hại chúng sanh,
Các loài thích an lành,
Ðời sau chẳng hạnh phúc.
Attano sukhamesaano pecca so labhate sukha.m. --
harms not with rod other pleasure-loving beings,
experiences happiness hereafter. -- 132
Bằng cách không sát sanh,
Các loài thích an lành,
Ðời sau được hạnh phúc.
Dukkhaa hi saarambhakathaa pa.tida.n.daa phuseyyu ta.m. --
Those thus addressed will retort.
Painful, indeed, is vindictive speech.
Blows in exchange may bruise you. -- 133
Nhiếc người, người nhiếc ta,
Khổ thay lời hiềm hận,
Xung đột mãi lại qua.
Esa patto-si nibbaa.na.m saarambho te na vijjati. --
you have already attained Nibbaana:
no vindictiveness will be found in you. -- 134
Như chuông nứt nhiều đàng,
Người ấy chứng Niết bàn,
Hận thù không còn nữa.
Eva.m jaraa ca maccu ca aayu.m paacenti paa.nina.m. --
even so do old age and death
drive out the lives of beings. -- 135
Lùa bò ra đồng cỏ,
Già chết cũng thế đó,
Xua người đến diệt vong.
Sehi kammehi dummedho aggida.d.dho-va tappati. --
he does not realize (their evil nature);
by his own deeds the stupid man is tormented,
like one burnt by fire. -- 136
Không biết việc mình làm,
Tự chuốc khổ thở than,
Như bị lửa thiêu đốt.
Dasannama~n~natara.m .thaana.m khippameva nigacchati. --
soon will come to one of these states:- -- 137
Người hiền thiện từ tâm,
Sẽ bị nghiệp hành thân,
Một trong mười oan nghiệt.
Garuka.m vaa-pi aabaadha.m cittakkhepa.m va paapu.ne. --
or even grievous sickness, or loss of mind. -- 138
Hoặc tai biến tổn thân,
Hoặc bịnh ác vô ngần,
Hoặc tán tâm loạn ý.
Parikkhaya.m va ~naatiina.m bhogaana.m va pabha'ngura.m --
or loss of relatives,
or destruction of wealth. -- 139
Hoặc bị tội vu oan,
Hoặc quyến thuộc ly tan,
Hoặc gia tài đổ nát.
Kaayassa bhedaa duppa~n~no niraya.m so upapajjati. --
Upon the dissolution of the body
such unwise man will be born in hell. -- 140
Hoặc mất mạng, tán thân,
Kịp đến khi mãn phần,
Chắc chắn đọa địa ngục.
Naanaasikaa tha.n.dilasaayikaa vaa
Raajo ca jalla.m ukku.tikappadhaana.m
Sodhenti macca.m aviti.n.naka'nkha.m. --
nor filth, nor fasting, nor lying on the ground,
nor dust, nor ashes,
nor striving squatting on the heels,
can purify a mortal
who has not overcome doubts. -- 141
Bện tóc, mình trét bùn,
Tuyệt thực,nằm trên đất,
Bôi tro, ngồi xổm chân,
Là sạch được thân tâm,
Nêu chưa dứt nghi hoặc.
Santo danto niyato brahmacaarii
Sabbesu bhuutesu nidhaaya da.n.da.m
So braahma.no so sama.no sa bhikkhu. --
(with passions) subdued, (and senses) controlled,
certain (of the four Paths of Saint-hood), perfectly pure,
laying aside the rod (in his relations)
towards all living beings,
a Braahmana indeed is he, an ascetic is he,
a bhikkhu is he. -- 142
Nhưng nhiếp phục an bình,
Tự chế, tu phạm hạnh,
Không sát hại sanh linh,
Ðó là Bà -la -môn,
Tỳ kheo hay khất sĩ.
Yo ninda.m apabodhati asso bhadro kasaamiva. --
restrained by modesty, avoids reproach,
as a thorough-bred horse (avoids) the whip. -- 143
Biết tự chế khiêm tốn,
Tránh mọi lời thương tổn,
Như ngựa hiền tránh roi.
Aataapino sa.mvegino bhavaatha
Saddhaaya siilena ca viiriyena ca
Samaadhinaa dhammavinicchayena ca
Sampannavijjaacara.naa patissataa
Pahassatha dukkhamida.m anappaka.m. --
even so be strenuous and zealous.
By confidence, by virtue, by effort,
by concentration, by investigation of the Truth,
by being endowed with knowledge and conduct,
and by being mindful,
get rid of this great suffering. -- 144
Hãy nhiệt tâm hăng hái,
Giới đức, tín, tinh cần,
Trạch pháp, tu thiền định,
Minh hạnh, tâm chánh tịnh,
Diệt thống khổ ưu phiền.
Daaru.m namayanti tacchakaa attaana.m damayanti subbataa. --
Fletchers bend the shafts.
Carpenters bend the wood.
The virtuous control themselves. -- 145
Tay làm tên vót tên,
Thợ mộc uống gỗ bền.
Bậc trí tự điều phục.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Tremble (v) : Run sợ.
Rod (n) : Cái roi, sự trừng phạt.
Compare (v) : So sánh, đối chiếu.
Molest (v) : Quấy nhiễu.
Harshly (adv) : Ác nghiệt, tàn nhẫn.
Address (v) : Nói năng, diễn thuyết.
Retort (v) : Trả miếng, trả đũa.
Vindictive (a) : Thù oán, thù hận.
Blow (n) : Cú đấm.
Exchange (n) : Sự trao đổi.
Cracked (a) : Rạn nứt.
Gong (n) : Cái cồng, cái chiêng, chuông đĩa.
Staff (n) : Cây gậy, cây ba tông.
Cowherd (n) : Người chăn bò.
Cattle (n) : Trâu bò.
Pasture (n) : Ðồng cỏ.
Comple (v) : Cưỡng bức, ép buộc.
To be tormented : Bị dày vò, ray rứt.
Inflict (v) : Giáng (một đòn)
Punishment (n) : Sự trừng phạt.
Deserse (v) : Xứng đáng.
Offend (v) : Xúc phạm.
To be subject to : Dễ bị.
Accute (a) : Gay gắt, kịch liệt.
Disaster (n) : Tai họa, thảm hoạ.
Injury (n) : Sự tổn hại.
Grievous (a) : Trầm trọng.
Oppression (n) : Sự áp bức.
Accusation (n) : Sự buộc tội, kết tội.
Loss (n) : Sự tổn thất, mất mát.
Relative (n) : Bà con thân thuộc.
Destruction : Sự hủy hoại, tiêu diệt.
Weath (n) : Của cải.
Ravage (v) : Tàn phá.
Dissolution (n) : Sự tan rả.
Wander (v) : Ði lang thang.
Naked (a) : Lõa lồ, khỏa thân.
Mat (v) : Bện, tết (tóc)
Lock (n) : Mái tóc, mớ tóc.
Filth (n) : Dơ dáy, bẩn thỉu
Fast (v) : Ăn kiêng, nhịn đói.
Dust (n) : Ðất bùn, bụi.
Ash (n) : Tro, tàn.
Strive (v) : Cố gắng, phấn đấu.
Squat (v) : Ngồi xỗm.
Heel (n) : Gót chân.
Mortal (n) : Con người
Gaily (adv) : Hoan hỷ, vui vẻ
Deck (v) : Trang hoàng.
Bràhmana : Bà La Môn, Phạm chí.
Ascetic (n) : Người tu khổ hạnh
Cudgel (n) : Dùi cui.
Restrain (v) : Kềm chế.
Modesty (n) : Tính khiêm tốn.
Avoid (v) : Tránh xa.
Reproach (n) : Sự trách mắng, điều sỉ nhục.
Thorough-bred (a) : Thuần thục.
Whip (n) : Roi, roi da.
Strenuous (a) : Tích cực, hăng hái.
Zealous (a) : Nhiệt tình, nhiệt huyết.
Confidence (n) : Sự tín cẩn, sự tin cậy.
Virtue (n) : Ðức hạnh.
Effort (n) : Sự cố gắng, tinh cần.
Concentration (n) : Sự tập trung tư tưởng, thiền định.
Investigation (n) : Sự điều tra, thẩm sát.
Investigation of the Truth : Trạch pháp.
To be endowed with : Vốn có, thiên phú.
Conduct (n) : Phẩm hạnh, hạnh kiểm.
To get rid of : Loại bỏ, trừ khử.
Irrigator (n) : Người đem nước vào ruộng.
Fletcher (n) : Người vót tên.
Bend (v) : Uốn cong.
Shaft (n) : Mũi tên.
Carpenter (n) : Thợ mộc.
The virtuous (n) : Bậc đức độ, hiền trí.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com