Kinh Tiểu Bộ
HT. Thích Minh Châu dịch
---o0o---
Tập II Thiên Cung Sự Trần Phương Lan dịch
Mục Lục
Phẩm I : Lâu Đài Nữ Giới- Phần A
1. Lâu Đài Có Sàng Toạ (Pìtha - Vimàna).
2. Lâu Đài Có Sàng Tọa Thứ Hai (Dutiyapìthà - Vimàna)
3. Lâu Đài Có Sàng Toạ Thứ Ba (Tatiyapìyhà -Vimàna)
4. Lâu Đài Có Sàng Toạ Thứ Tư (Catutthapìthà -Vimàna)
5. Lâu Đài Có Con Voi (Kunjara-Vimàna)
6. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền (Nàvà-Vimàna)
7. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền Thứ Hai (Dutiyanàvà-Vimàna)
8. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền Thứ Ba (Tatiyamàvà -Vimàna)
9. Lâu Đài Có Ngọn Đèn (Dipa -Vimàna)
10. Lâu Đài Do Cúng Mè (Tiladakkhina -Vimàna)
11. Lâu Đài Trinh Phụ (Patibbatà -Vimàna)
12. Lâu Đài Trinh Phụ Thứ Hai (Dutiyapatibbatà -Vimàna)
13. Lâu Đài Của Nàng Dâu (Sunisà -Vimàna)
14. Lâu Đài Nàng Dâu Thứ Hai (Dutiyasunisà -Vimàna)
15. Chuyện thứ mười lăm Lâu Đài Của Uttarà (Uttarà -Vimàna)
16. Chuyện thứ mười sáu Lâu Đài Của Sirimà (Sirimà -Vimàna)
17. Chuyện thứ mười bẩy Lâu Đài Của Kesakàri (Kesakàri-Vimàna)
1. (18) Lâu Đài Của Nữ Tỳ (Dàsi -Vimàna)
2. (19) Lâu Đài Của Lakhumà (Lakhumà -Vimàna)
3. (20) Lâu Đài Của Người Cho Cơm Cháy (Acàmàdàykà -Vimàna)
4. (21) Lâu Đài Của Nàng Chiên Đà La (Candàlì -Vimàna)
5. (22) Lâu Đài Của Phu Nhân Khả Ái (Bhaddhitthi -Vimàna)
6. (23) Lâu Đài Của Sonadinnà (Sonadinnà -Vimàna)
7. (24) Lâu Đài Của Uposatha (Uposatha -Vimàna)
8. - 9. (25-26) Lâu Đài Của Niddà và Suniddà (Niddà- Suniddà -Vimàna)
10. (17) Lâu Đài Của Người Nử Thí Chủ (Bhìkkhàdàyikà -Vimàna)
11. (28) Lâu Đài Của Nữ Thí Chủ Thứ Hai (Dutiyabhikkhàdàyikà -Vimàna)
1. (29) Lâu Đài Huy Hoàng (Ulàra -Vimàna)
2. (30) Lâu Đài Do Cúng Mía (Ucchu -Vimàna) 3. (31) Lâu Đài Có Chiếc Trường Kỷ (Pallanka -Vimàna)
4. (32) Lâu Đài Của Latà (Latà -Vimàna)
5. (33) Lâu Đài Của Guttila (Guttila -Vimàna)
6. (34) Lâu Đài Rực Rỡ (Daddlha -Vimàna)
7. (35) Lâu Đài Của Sesavati (Sesavati -Vimàna)
8. (36) Lâu Đài Của Mallikà (Mallikà -Vimàna)
9. (37) Lâu Đài Của Visàlakkhì (Visàlakkhì -Vimàna)
10. (38) Lâu Đài Cây San Hô (Paricchattaka -Vimàna)
1. (39) Lâu Đài Đỏ Sẫm (Manjetthaka -Vimàna)
2. (40) Lâu Đài Sáng Chói (Pabhassara -Vimàna)
3. (41) Lâu Đài Trên Con Voi (Nàga -Vimàna)
4. (42) Lâu Đài Alomà (Alomà -Vimàna)
5. (43) Lâu Đài Người Cúng Cháo Gạo (Kanjikadàyika -Vimàna)
6. (44) Lâu Đài Tinh Xá (Vihàra -Vimàna)
7. (45) Lâu Đài Bốn Nữ Nhân (Caturitthi -Vimàna)
8. (46) Lâu Đài Vườn Xoài (Amba -Vimàna)
9. (47) Lâu Đài Hoàng Kim (Pita -Vimàna)
10. (48) Lâu Đài Do Cúng Mía (Ucchu -Vimàna)
11. (49) Lâu Đài Do Sự Đảnh Lễ (Vandana -Vimàna)
12. (50) Lâu Đài Của Rajjumàlà (Rajjumàlà-Vimàna)
1.(51) Lâu Đài Tiên Nhái (Mandukadevaputta -Vimàna)
2. (52) Lâu Đài Của Revatì (Revatì -Vimàna)
3. (53) Lâu Đài Của Chatta, Nam tử Bà-la-môn (Chattamànava -Vimàna)
4. (54) Lâu Đài Của Người Cúng Cháo (Kakkatakarasadàyaka -Vimàma)
5. (55) Lâu Đài Của Người Giữ Cửa (Dvàrapàlaka -Vimàna)
6. (56) Lâu Đài Do Công Đức Thiện Sự (Karanìya -Vimàna)
7. (57) Lâu Đài Thứ Hai Do Công Đúc Thiện Sự (Dutiyakaraniya -Vimàna)
8. (58) Lâu Đài Do Cúng Cây Kim (Sùci -Vimàna)
9. (59) Lâu Đài Thứ Hai Do Cúng Cây Kim (Dutiyasùci -Vimàna)
10. (60) Lâu Đài Con Voi (Nàga -Vimàna)
11. (61) Lâu Đài Con Voi Thứ Hai (Dutiyanàga -Vimàna)
12. (62) Lâu Đài Con Voi Thứ Ba (Tatiyanàga -Vimàna)
13. (63) Lâu Đài Có Cỗ Xe Nhỏ (Cùlaratha -Vimàna)
14. (64) Lâu Đài Có Cỗ Xe Lớn (Mahàratha -Vimàna)
1. (65) Lâu Đài Gia Chủ (Agàriya -Vimàna)
2. (66) Lâu Đài Gia Chủ Thứ Hai (Dutiya-Agàriya -Vimàna)
3. (67) Lâu Đài Của Người Cúng Trái Cây (Phaladàya-Vimàna)
4. (68) Lâu Đài Của Người Cúng Chỗ Cư Trú (Upassayadàya-Vimàna)
5. (69) Lâu Đài Của Người Cúng Chỗ Cư Trú Thứ Hai (Dutiya- Upassayadàyaka -Vimàna)
6. (70) Lâu Đài Của Người Cúng Món Khất Thực (Bhikkhàdàyaka -Vimàna)
7. (71) Lâu Đài Của Người Giữ Lúa Mạch (Yavapàlaka -Vimàna)
8. (72) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Đeo Vòng Tai (Kundalì -Vimàna)
9. (73) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Thứ Hai Đeo Vòng Tai (Dutiyakundalì -Vimàna)
10. (74) Lâu Đài Của Uttara (Uttara -Vimàna)
1. (75) Lâu Đài Cittalatà (Cittalatà -Vimàna)
2. (76) Lâu Đài Nandana (Nandana-Vimàna)
3. (77) Lâu Đài Có Trụ Ngọc Bích (Manithùna -Vimàna)
4. (78) Lâu Đài Bằng Vàng (Suvanna -Vimàna)
5. (79) Lâu Đài Vườn Xòai (Amba -Vimàna)
6. (80) Lâu Đài Của Người Chăn Bò (Gopàla -Vimàna)
7. (81) Lâu Đài Của Kanthaka (Ngựa Kiền Trắc) (Kanthaka -Vimàna)
8. (82) Lâu Đài Có Nhiều Màu Sắc (Anekavanna -Vimàna)
9. (83) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Đeo Vòng Tai Sáng Chói (Mattakundalì -Vimàna)
10. (84) Lâu Đài Của Serissaka (Serissaka -Vimàna)
11. (85) Lâu Đài Của Sunikkhitta (Sunikkhitta -Vimàna)
Giới thiệu Thiên cung sự và Ngạ quỷ sự Gs. Trần Phương Lan
Trình bày : Diệu Tường
- Cát Tường
Nguồn: www.quangduc.com