THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
JARAA VAGGA -
OLD AGE - PHẨM GIÀ YẾU
Andhakaarena onaddhaa padiipa.m na gavessatha. --
when the world is ever burning?
Shrouded by darkness,
would you not seek the light? -- 146
Khi trần gian hực lửa?
Tối tăm mãi vây bủa,
Sao không tìm ánh dương?
Aatura.m bahusa'nkappa.m yassa natthi dhuva.m .thiti. --
a heaped-up (lump), diseased, much thought of,
in which nothing lasts, nothing persists. -- 147
Một khối nặng khổ đau,
Bịnh tật, nhiều lo nghĩ,
Có gì vĩnh cửu đâu!
Bhijjati puutisandeho mara.nanta.m hi jiivita.m. --
a nest of diseases, perishable.
This putrid mass breaks up.
Truly, life ends in death. -- 148
Ổ tật bịnh hoại hư,
Khối nhiễm ô tan rã,
Chết kết thúc mạng người!
Kaapotakaani a.t.thiini taani disvaana kaa rati. --
are these dove-hued bones.
What pleasure is there
in looking at them? -- 149
Như trái bầu mùa thu,
Bị vất nằm lăn lóc,
Vui sướng gì ngắm ư!
Yattha jaraa ca maccu ca maano makkho ca ohito. --
plastered with flesh and blood.
Herein are stored decay, death,
conceit, and detraction. -- 150
Trét tô bằng thịt máu,
Già chết và kiêu mạn,
Hủy báng chứa nơi đây.
Atho sariirampi jara.m upeti.
Sata~nca dhammo na jara.m upeti
Santo have sabbhi pavedayanti. --
So too the body reaches old age.
But the Dhamm of the Good grows not old.
Thus do the Good reveal it among the Good. -- 151
Thân xác này sẽ già,
Pháp thiện nhơn bất lão,
Do thiện nhơn truyền ra.
Ma.msaani tassa va.d.dhanti pa~n~naa tassa na va.d.dhati. --
His muscles grow; his wisdom grows not. -- 152
Phát triển như trâu bò,
Thịt xương ngày một to,
Trí tuệ chẳng tăng trưởng.
Gahakaaraka.m gavesanto dukkhaa jaati punappuna.m. --
seeking, but not finding, the builder of the house.
Sorrowful is it to be born again and again. -- 153
Ta tìm kẻ xây nhà,
Tìm mãi vẫn không ra,
Nên luân hồi đau khổ.
Sabbaa te phaasukaa bhaggaa gahakauu.ta.m visa'nkhita.m
Visa'nkhaaragata.m citta.m ta.nhaana.m khayamajjhagaa. --
Thou shalt build no house again.
All thy rafters are broken.
Thy ridge-pole is shattered.
My mind has attained the Unconditioned.
Achieved is the end of craving. -- 154
Ta thấy mặt ngươi rồi,
Rui mè (2) đòn dông (3) gãy,
Ngươi hết làm nhà thôi,
Tâm ta chừ tịch tịnh,
Tham ái dứt bặt rồi.
(1) Ái dục ; (2) Phiền não;
(3) Vô minh
Ji.n.nako~ncaa-va jhaayanti khii.namacche-va pallale. --
who in youth have not acquired wealth,
pine away like old herons
at a pond without fish. -- 155
Tiền của chả góp gom,
Như cò già ủ rũ,
Bên hồ không cá tôm!
Senti caapaa-tikhittaa-va puraa.naani anutthuna.m. --
who in youth have not acquired wealth,
lie like worn-out bows,
sighing after the past. -- 156
Tiền của chả góp gom,
Như cánh cung mòn gãy,
Than dĩ vãng chẳng còn!
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Laughter (n) : Tiếng cười.
Shroud (v) : Che giấu, ẩn khuất.
Behold (v) : Ngắm nhìn.
Pile up (v) : Khối, đống.
Infirm (a) : Ðau yếu, ốm yếu.
Heap up (v) : Chất đống.
Lump (n) : Cục, miếng, khối.
Persist (a) : Còn mãi, dai dẳng, khăng khăng.
Thoroughly (adv) : Hoàn toàn.
Worn out (a) : Mục nát, kiệt quệ.
Nest (n) : Tổ, ổ (chim)
Perishabhe (a) : Có thể bị diệt vong.
Putrid (a) : Thối rữa.
Gourd (n) : Quả bầu.
Cast (v) : Quăng, ném, liệng.
Dove-hued (a) : Màu trắng đục (màu cổ chim bồ câu)
Bone (n) : Khúc xương, que xương.
Plaster (v) : Trét, tô (hồ).
Decay (n) : Tình trạng mục nát.
Conceit (n) : Tính kiêu mạn, tính tự phụ.
Detraction (n) : Sự hủy báng, sự chê bai.
Deposit (v) : Gửi, ký thác.
Ornament (v) : Trang trí.
Royal (a) : Thuộc hoàng gia.
Chariot (n) : Xe ngựa.
Reveal (v) : Bộc lộ, tiết lộ.
Muscle (n) : Bắp thịt.
Bull (n) : Con bò đực.
Grow (v) : Trở nên, tăng trưởng.
Rafter (n) : Rui (ở mái nhà)
Ridge-pole (n) : Ðòn dông.
Shatter (v) : Tan vỡ.
Attain (v) : Ðạt đến.
Dissolution (n) : Sự hòa tan, sự tịch tịnh.
Achieve (v) : Ðạt được.
Craving (n) : Sự thèm muốn, tham ái.
Holy life : Ðời sống thánh thiện, phạm hạnh.
Obtain (v) : Thu được, đạt được.
Pine away (v) : Tiều tụy, gầy mòn.
Heron (n) : Con cò.
Sigh (v) : Than thở.
Bow (n) : Cái cung.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com