THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
SUKHA VAGGA -
HAPPINESS - PHẨM AN LẠC
Verinesu manussesu viharaama averino. --
amongst the hateful;
amidst hateful men
we dwell unhating. -- 197
Từ ái giữa oán thù,
Giữa những người oán thù,
Ta sống không thù oán.
Aaturesu manussesu viharaama anaaturaa. --
amongst the ailing;
amidst ailing men
we dwell in good health. -- 198
Khỏe mạnh giữa yếu đau,
Giữa những người yếu đau,
Ta sống không đau yếu.
Ussukesu manussesu viharaama anussukaa. --
(for sensual pleasures)
amongst those who yearn (for them);
amidst those who yearn (for them)
we dwell without yearning. -- 199
Vô dục giữa khát khao,
Giữa những người khát khao,
Ta sống không khao khát.
Piitibhakkhaa bhavissaama devaa aabhassaraa yathaa. --
we who have no impediments.
Feeders of joy shall we be
even as the gods of the Radiant Realm. -- 200
Không chướng ngại ngấm ngầm,
Tận hưởng nguồn hỷ lạc,
Như chư thiên Quang Âm.
Upasanto sukha.m seti hitvaa jayaparaajaya.m. --
The defeated live in pain.
Happily the peaceful live,
giving up victory and defeat. -- 201
Thất bại chuốc khổ đau,
Từ bỏ mọi thắng bại,
An tịnh liền theo sau.
Natthi khandhasamaa dukkhaa natthi santipara.m sukha.m. --
no crime like hate.
There is no ill like the body,
no bliss higher than Peace (Nibbaana). -- 202
Ác nào bằng ác hận.
Khổ nào bằng khổ thân.
Vui nào bằng Tịch tịnh.
Eta.m ~natvaa yathaabhuuta.m nibbaa.na.m parama.m sukha.m. --
Aggregates are the greatest ill.
Knowing this as it really is,
(the wise realize) Nibbaana, bliss supreme. -- 203
Thân xác, khổ vô vàn.
Hiểu đúng sự thật ấy,
Ðạt vô thượng Niết bàn.
Vissaasaparamaa ~naatii nibbaa.na.m parama.m sukha.m. --
Contentment is the greatest wealth.
The trusty are the best kinsmen.
Nibbaana is the highest bliss. -- 204
Biết đủ là giàu sang.
Thành tín là họ hàng.
Niết bàn là hạnh phúc.
Niddaro hoti nippaapo dhammapiitirasa.m piba.m. --
and the flavour of appeasement,
free from anguish and stain becomes he,
imbibing the taste of the joy of the Dhamma. -- 205
Hưởng hương vị độc cư,
Thoát âu lo cấu nhiễm,
Pháp hỷ được cả người.
Adassanena baalaana.m niccameva sukhii siyaa. --
their company is ever happy.
Not seeing the foolish,
one may ever be happy. -- 206
Phúc thay được kết thân,
Không gặp kẻ ngu muội,
Thực anh lạc muôn phần.
Dukkho baalehi sa.mvaaso amitten-eva sabbadaa
Dhiiro ca sukhasa.mvaaso ~naatiina.m-va samaagamo. --
grieves for a long time.
Association with the foolish
is ever painful as with a foe.
Happy is association with the wise,
even like meeting with kinsfolk. -- 207
Ắt bốn bề sầu tủi.
Gần gũi người ngu muội,
Khổ như gần kẻ thù.
Thân cận bậc trí tu,
Vui như gặp thân thuộc.
Dhiira~nca pa~n~na~nca bahussuta~nca
Dhorayhasiila.m vatavantamaariya.m
Ta.m taadisa.m sappurisa.m sumedha.m
Bhajetha nakkhattapatha.m-va candimaa. --
With the intelligent, the wise, the learned,
the enduring, the dutiful and the Ariya -
with a man of such virtue and intellect
should one associate,
as the moon (follows) the starry path. -- 208
Bậc trì giới đa văn,
Bậc đạo hạnh, thánh tăng,
Bậc thiện nhơn, túc trí,
Thân cận vậy thật quí,
Như trăng theo đường sao.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Benevolent (a) : Nhân đức, từ ái.
Hateful (a) : Thù oán.
Dwell (v) : Ở, ngụ.
Ailing (a) : Ốm đau.
Yearn (v) : Mong mỏi, khao khát.
Feeder (n) : Người cho ăn, người thọ hưởng.
Radiant (a) : Sáng chói.
Breed (v) : Nuôi dưỡng.
To give up : Từ bỏ, dứt bỏ, đầu hàng.
Lust (n) : Lòng tham, dục vọng.
Aggregates (n) : Khối tập hợp, ngũ uẩn.
Gain (n) : Lợi ích, lợi lộc.
Wealth (n) : Sự sang giàu.
Confidential (a) : Thành tín, tâm phúc.
Kinsman (n) : Người bà con, họ hàng.
Taste (v) : Nếm, thưởng thức .
Flavour (n) : Hương vị.
Detachment (n) : Sự tách biệt, không chấp dính.
Woeless (a) : Không lo âu, không phiền muộn.
Stainless (a) : Không dơ bẩn, không cấu nhiễm.
Imbibe (v) : Hấp thụ, tiêm nhiễm.
Sight (n) : Sự trông thấy, thị lực.
Company (n) : Bạn bè.
Association (n) : Sự liên kết.
Foe (n) : Kẻ thù.
Kinsfolk (n) : Họ hàng thân thích.
Dutiful (a) : Biết vâng lời, biết tôn kính.
Intellectual (a) : Có trí thức, tài trí.
Starry (a.) : Có nhiều sao, như sao.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com