THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
PIYA VAGGA -
AFFECTION - PHẨM HỶ ÁI
Attha.m hitvaa piyaggaahii pihetattaanuyogina.m. --
not applying oneself to that which should be pursued,
and giving up the quest, one who goes after pleasure
envies them who exert themselves. -- 209
Buông xả việc nghiên tầm,
Ganh tị bậc chuyên tâm,
Bỏ đích, theo dục lạc.
Piyaana.m adassana.m dukkha.m appiyaana~nca dassana.m. --
never with those that are not dear;
not seeing those that are dear
and seeing those that are not dear,
are both painful. -- 210
Chớ thân kẻ ghét hờn,
Yêu không gặp, héo hon,
Ghét phải gần, đau khổ.
Ganthaa tesa.m na vijjanti yesa.m natthi piyaappiya.m. --
for separation from those that are dear is bad;
bonds do not exist for those to whom
naught is dear or not dear. -- 211
Thế nên chớ vấn vương,
Người dứt niệm ghét thương,
Là thoát vòng trói buộc.
Piyato vippamuttassa natthi soko kuto bhaya.m. --
from endearment springs fear;
for him who is wholly free from endearment
there is no grief, much less fear. -- 212
Thân ái sinh sợ hãi,
Ai thoát khỏi thân ái,
Ắt hết mọi âu lo.
Pemato vippamuttassa natthi soko kuto bhaya.m. --
from affection springs fear;
for him who is wholly free from affection
there is no grief, much less fear. -- 213
Hỷ ái sinh sợ hãi,
Ai thoát khỏi hỷ ái,
Ắt hết mọi âu lo.
Ratiyaa vippamuttassa natthi soko kuto bhaya.m. --
from attachment springs fear;
for him who is wholly free from attachment
there is no grief, much less fear. -- 214
Luyến ái sinh sợ hãi,
Ai thoát khỏi luyến ái,
Ắt hết mọi âu lo.
Kaamato vippamuttassa natthi soko kuto bhaya.m. --
from lust springs fear;
from him who is wholly free from lust
there is no grief, much less fear. -- 215
Dục ái sinh sợ hãi,
Ai thoát khỏi dục ái,
Ắt hết mọi âu lo.
Ta.nhaaya vippamuttassa natthi soko kuto bhaya.m. --
from craving springs fear;
for him who is wholly free from craving
there is no grief, much less fear. -- 216
Tham ái sinh sợ hãi,
Ai thoát khỏi tham ái,
Ắt hết mọi âu lo.
Attano kamma kubbaana.m ta.m jano kurute piya.m. --
is established in the Dhamma,
has realized the Truths, and fulfils his own duties,
- him do folk hold dear. -- 217
Liễu ngộ pháp chân như,
Thành tựu mọi công hạnh,
Quần chúng yêu kính người.
Kaamesu ca appa.tibaddhacitto uddha.m soto-ti vuccati. --
he whose mind is thrilled (with the three Fruits),
he whose mind is not bound by material pleasures,
such a person is called
an "Upstream-bound One". -- 218
Tâm thành cầu thánh quả,
Ý dục lạc buông xả,
Xứng gọi bậc Thượng lưu (*).
(*) quả Bất lai
~Naatimittaa suhajjaa ca abhinandanti aagata.m. --
and returned safe from afar,
his kinsmen, friends, and well-wishers
welcome on his arrival. -- 219
Ngày về được an khương,
Bà con và bạn hữu,
Mừng đón người thân thương.
Pu~n~naani patiga.nhanti piya.m ~naatiiva aagata.m. --
who has gone from this world to the next,
as kinsmen will receive a dear one on his return. -- 220
Ðược thiện nghiệp đón chào,
Ðời này và đời sau,
Như bà con thân thuộc.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Apply to (v) : Gắn vào, tra vào.
Pursue (v) : Theo đuổi.
Quest (n) : Sự tìm kiếm.
To go after : Theo đuổi.
Envy (v) : Ganh tị, đố kỵ.
Exert onesef (v) : Nổ lực, gắng sức.
Intimacy (n) : Sự thân tình, sự mật thiết.
The Beloved (n) : Người yêu quý.
Bond (n) : Mối ràng buộc.
Exist (v) : Tồn tại, hiện hữu.
Nought (n) : Số không.
Endearment (n) : Sự thân ái.
Spring (v) : Phát sinh.
To be free from : Thoát khỏi, không dính mắc vào
Whence (adv) : Từ đâu.
Affection (n) : Lòng thương yêu, hỷ ái.
Attachment (n) : Sự gắn bó, luyến ái.
Virtue (n) : Ðức hạnh.
Insight (n) : Hiểu rõ, trực nhận, nội quán
Vision (n) : Cái thấy, tầm nhìn.
Fulfil (v) : Thực hiện, hoàn tất.
Folk (n) : Người, quần chúng.
Develop (v) : Phát triển, tu tập.
Undeclared (a) : Không được công bố, ly ngôn.
To be thrilled with (v) : Rung động vì.
To bind (v) : Trói buộc.
One bound upstream : Bậc thượng lưu.
Wisher(n) : Người mong ước, người cầu chúc.
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com