THI KỆ
PHÁP CÚ KINH (DHAMMAPADA)
Trường Cao cấp Phật học,
Sài Gòn, PL. 2539 - TL. 1995
Colombo, Sri Lanka, 1963, 1971.
APPAMAADA VAGGA -
HEEDFULNESS - PHẨM TINH CẦN
Mục Lục
Nguồn: www.quangduc.com
Appamattaa na miiyanti ye pamattaa yathaa mataa. --
heedlessness is the path to death.
The heedful do not die;
the heedless are like unto the dead. -- 21
Buông lung là ngõ tử,
Tinh cần là bất tử,
Buông lung như thây ma!
Appamaade pamodanti ariyaana.m gocare rataa. --
the wise (intent) on heedfulness,
rejoice in heedfulness,
delighting in the realm of the Ariyas. -- 22
Người trí luôn tinh cần,
Hoan hỷ không phóng dật,
Vui thánh quả xuất trần.
Phusanti dhiiraa nibbaa.na.m yogakkhema.m anuttara.m. --
the ever steadfastly ones
realize the bond-free,
supreme Nibbaana. -- 23
Quyết tâm tu vững vàng,
Giải thoát mọi trói buộc,
Chứng vô thượng Niết bàn.
Sa~n~natassa ca dhammajiivino appamattassa yaso-bhiva.d.dhati.
--
mindful pure in deed,
considerate, self-controlled, right-living,
and heedful steadily increases. -- 24
Trong sạch và nghiêm cần,
Tự chế, sống chân chánh,
Tiếng lành tăng trưởng dần.
Diipa.m kayiraatha medhaavii ya.m ogho naabhikiirati. --
discipline and self-control
let the wise man make for himself an island,
which no flood overwhelms. -- 25
Tự chế, sống nghiêm trang,
Người trí xây hòn đảo,
Nước lụt khó ngập tràn.
Appamaada~nca medhaavii dhana.m se.t.tha.m-va rakkhati. --
indulge in heedlessness;
the wise man guards earnestness
as the greatest treasure. -- 26
Thích buông lung phóng dật,
Người trí luôn nhiếp tâm,
Như giữ kho bảo vật.
Appamatto hi jhaayanto pappoti vipula.m sukha.m. --
have no intimacy with sensuous delights.
Verily, the earnest, meditative person
obtains abundant bliss. -- 27
Không phóng dật buông lung,
Người chuyên tu thiền định,
Ðược an lạc vô cùng.
Pa~n~naapaasaadamaaruyha asoko sokini.m paja.m
Pabbata.t.tho-va bhumma.t.the dhiiro baale avekkhati. --
discards heedlessness by heedfulness,
he, free from sorrow,
ascends to the palace of wisdom
and surveys the sorrowing folk
as a wise mountaineer
surveys the ignorant groundlings. -- 28
Người trí hết ưu phiền,
Lên lầu cao trí tuệ,
Nhìn chúng khổ triền miên,
Như người hiền trên núi,
Nhìn đám ngu đất liền.
Abalassa.m-va siighasso hitvaa yaati sumedhaso. --
wide awake amongst the slumbering,
the wise man advances as does a swift horse,
leaving a weak jade behind. -- 29
Tỉnh thức giữa ngủ mê,
Người trí như tuấn mã,
Bỏ xa con ngựa hèn.
Appamaada.m pasa.msanti pamaado garahito sadaa. --
rose to the lordship of the gods.
Earnestness is ever praised;
negligence is ever despised. -- 30
Nhờ tinh cần đi tới,
Tinh cần được ca ngợi,
Buông lung bị trách chê.
Sa.myojana.m a.nu.m thuula.m .daha.m aggiiva gacchati. --
and looks with fear on heedlessness,
advances like fire,
burning all fetters great and small. -- 31
Thích nỗ lực tinh cần,
Như ngọn lửa lan dần
Thiêu sạch mọi kiết sử.
Abhabbo parihaa.naaya nibbaa.nasseva santike. --
and looks with fear on heedlessness,
is not liable to fall.
He is in the presence of Nibbaana. -- 32
Sợ hãi nhìn phóng dật,
Ắt không bị thối thất,
Nhất định gần Niết bàn.
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Path (n) : Ðường mòn.
Deathless (a) : Bất tử, bất diệt.
Heedlessness (n) : Sự không chú ý, sự buông lung.
The heedful : Người tinh cần.
The heedless : Kẻ buông lung
To be like unto : Cũng giống như.
The dead : Xác chết.
Difference (n) : Sự khác biệt, sự sai biệt.
The wise (n) : Người trí.
Delight (v) : Thích thú, làm vui thích.
Realm (n) : Vương quốc.
The Ariyas : Các bậc Thánh.
Steadfastly (adv) : Kiên định, vững chắc.
Preserse (v) : Bảo tồn, duy trì.
Realise (v) : Ðạt được, chứng được, liễu ngộ.
Nibbàna : Niết bàn.
To be free of : Thoát khỏi, không bị.
Bond (n) : Sự ràng buộc, mối liên hệ
Highest : Vô thượng, cao nhất.
Increase (v) : Gia tăng.
Glory (n) : Danh tiếng, sự vẻ vang.
Energetic (a) : Ðầy nghị lực, năng nổ.
Discriminative (a) : Sáng suốt, tinh tường.
Self-controlled (a ) : Tự chế, tự điều phục.
Mindful (a) : Chánh niệm.
Discipline (n) : Kỷ luật, khắc kỷ.
Let (v) : Ðể cho, cho phép.
Wise (a) : Khôn ngoan.
Island (n) : Hòn đảo.
Flood (n) : Lũ, lụt.
Overwhelm (v) : Tràn ngập.
Foolish (a) : Ngu si, dại dột.
Folk (n) : Người(nói chung).
Indulge (v) : Say mê, say đắm.
Guard (v) : Bảo vệ, canh giữ.
Great (a) : Vĩ đại, cao quí.
Treasure (n) : Kho châu báu.
Intimacy (n) : Sự mật thiết, sự thâm tình.
Sensuous (a) : Mê khoái lạc.
Delight (n) : Sự vui thích, niềm khoái cảm.
Obtain (v) : Ðạt được, thu được.
Abundant (a) : Dư thừa, phong phú..
Cast away (v) : Quăng, ném, liệng.
Sanity (n) : Sự lành mạnh (tinh thần)
Sorrowless (a) : Không ưu phiền, không sầu khổ.
Ascend (v) : Ði lên, thăng lên.
Wisdom (n) : Trí tuệ, sự thông thái.
Behold (v) : Nhìn, ngắm.
Mountaineer (n) : Người miền núi, người leo núi.
Groundling (n) : Khán giả.
Wide (a) : Rộng lớn.
Awake (a) : Tỉnh thức.
Sleepy (a) : Buồn ngủ, ngái ngủ.
Advance (v) : Tiến lên, tiến tới.
Swift (v) : Mau lẹ, nhanh chóng.
Weak (a) : Yếu đuối, non kém.
Jade (n) : Ngựa tồi, ngựa hèn.
Chief (n) : Thủ trưởng, lãnh tụ.
Devas : Chư Thiên.
Praise (v) : Ca ngợi, tán dương.
Despise (v) : Khinh miệt, chê trách.
Fear (n) : Sự sợ hãi.
Negligence (n) : Sự phóng túng, tính phóng dật.
Burn (v) : Ðốt cháy, thiêu dốt.
Fetter (n) : Xiềng xích, kiết sử.
Fall (v) : Rơi rụng, sa ngã, thối thất.
Presence (n) : Sự có mặt, sự hiện diện.
Nibbàna : Niết bàn.