Mục Lục |
Đôi lời gợi ý |
1.
PHẦN TIẾP DẪN |
Nhập mạch (liệm) |
Thành phục (phát tang) |
Phu thê thọ tang |
Khai kinh |
Cáo đạo lộ |
Tiến vong: Bài I |
Bài II |
Phụng Minh Sanh cáo từ tổ |
Thiết Minh Sanh |
Tụng Tịnh độ |
Phát hành |
Từ hậu thổ |
An sàng |
Khai mộ môn |
Bùa trấn mả |
2.
PHẦN TRUY TIẾN |
Trình tổ |
Nghinh mộ biên (ra mả rước
vong về) |
Tiến linh (cúng ông bà) |
Tiến vong (cúng cơm vong) |
Cúng vong (bài nghĩa) |
Khai chung bản
|
Khai kinh |
Tụng kinh |
Cúng ngọ |
Trừ phục (xả tang, trừ
linh) |
Lễ cúng dường: |
-
Văn tác bạch kỳ siêu cho cha, mẹ |
-
Văn đáp từ kỳ siêu cho cha, mẹ |
-
Văn tác bạch kỳ siêu cho phu, thê |
-
Văn đáp từ kỳ siêu cho phu, thê |
Nghi thức thăng tòa thuyết
pháp |
Hoàn kinh |
Nghi cúng cô hồn, tế chiến
sĩ |
Tụng kinh |
Cúng kỵ nhựt |
Lễ vớt vong kỳ siêu |
Kinh Di Đà |
3.
PHẦN CẦU AN |
Chúc Thánh nghi |
Cúng sao hội |
Sớ cúng sao |
Nghi thức lễ thành hôn |
Phép thọ giới Bát quan
trai: |
Thọ có giới sư truyền |
Phép xả |
Tự thọ |
Phép xả |
Kỷ luật trong 24 giờ |
Nghi phóng sanh |
Nghi thức an vị: |
Nghi cổ |
Nghi mới |
Nghi tiến cúng Giác linh |
Lục tuần chúc thọ |
4.
PHẦN LINH TINH TẠP DỤNG |
Cách xưng hô |
Chọn ngày: |
- Thập nhị địa chi |
- Thập thiên can |
- Ngũ hành |
- Lục giáp |
- 12 địa chi thuộc ngũ hành |
- Địa chi thuộc 8 phương Bát quái |
- Địa chi thuộc Âm, Dương |
- Địa chi phân Đông mạng, Tây mạng |
- Thiên can thuộc Ngũ hành, Ngũ phương
|
- Ngũ hành tương sanh |
- Ngũ hành tương khắc |
- Ngũ hành: Vượng, Tướng, Hưu, Tù, Tử |
- Địa chi hạn, kỵ: |
Tam hạp, Lục hạp, Chi đức hạp, Tứ kiểm hạp, Địa
đới,
Tuế tinh, Tứ tuyệt, Lục hại,Tứ xung, Lục xung,
Lục hình |
- Thiên can hạp khắc |
- Vòng Lục giáp |
- Nhận định vị trí 12 chi và 6 con giáp trên
hai bàn tay |
- Đọc thuộc các con số |
Cách tính tuổi |
- Tìm vòng con giáp để tìm can |
Cách tìm mạng |
Coi giờ liệm |
- Giờ trùng tang liên táng |
- Liệm chôn kỵ người còn sống |
- Tùy ngày lựa giờ tốt để liệm |
- Tính giờ Nguyệt tiên |
Lựa ngày giờ an táng |
Cách chọn ngày, giờ Huỳnh đạo: |
- Ngày Huỳnh đạo |
- Giờ Huỳnh đạo |
- Thái tuế áp bổn mạng |
- Coi ngày xả tang |
- Bảng định giờ |
- Cách chiếm giờ đại kiết |
Bảng chọn ngày (quan trọng)
6. |
Cách tìm cung: |
- Cung sanh (hay cung ký) |
- Cung phi Bát trạch: |
- Cách tìm cung phi
bát trạch theo xưa |
- Cách tìm cung phi
bát trạch theo nay |
Cách thứ nhứt |
Cách thứ hai |
Cách thứ ba |
Cách thứ tư |
- Cách tìm các cung biến |
- Cữu tinh ngũ hình |
- Cữu tinh chế phục |
- Hôn nhơn, tu tạo kiết hung biểu |
- Tám cung kiết hung ca |
- Bảng lập thành phi cung Bát trạch |
- Cung phi BÁT TỰ |
Cách tìm phi cung Bát tự |
Bảng lập thành phi cung Bát tự |
- Cung biến kiết hung của Bát tự
7. |
Cung tử |
- Bảng lập thành về cung tử |
Bàn tay Huỳnh long thệ-thế |
Coi bịnh: Lâu mạnh, mau mạnh hay chết |
Hóa cầm chưởng |
Ngày hung không kỵ |
- Vài bài thơ cổ: |
Ngày sát chủ |
Sát chủ Âm |
Ngày Thọ-tử |
Sát chủ mùa |
Phép thả đòn tay nhà |
- Tìm trực chủ nhà |
- Trực thuộc ngũ hành |
Bàn tay Hoanh ốc và Kim lâu |
Tuổi hạp kỵ ngày, tháng |
Bảng lập thành ngày nào kỵ tuổi nào
8. |
Phép chọn người xuất-gia |
Phép chọn ngày xuống tóc và thâu đồ: |
- Ngày xuống tóc kiết hung |
- Ngày Truyền pháp, thâu đồ kiết hung |
Phép tính sao, hạn |
- Coi sao |
- Sao nào cúng đêm nào |
- Coi hạn |
- Bảng lập thành về sao |
- Bảng lập thành về hạn |
- Ảnh hưởng tốt xấu của mỗi sao
|
- Ảnh hưởng tốt xấu của các hạn
|
Bao nhiêu tuổi gặp việc tốt xấu ra sao |
Liễn tang |
Vài loại thước cần nên biết |
Bàn về 3 kiết tinh: Sát cống, trực tinh và Nhơn chuyên
9. |
Đổng Công Tuyển Trạch Nhựt Yếu Lãm |
Ngày hung kỵ dùng |
Lữ-Tài hiệp hôn |
Phương hướng tu tạo: |
- Về hướng nhà |
- Cách đặt Lò, Bếp: |
Hỏa môn (miệng lò) |
Táo tòa (vị trí đặt lò) |
Điều cấm kỵ nên tránh |
- Phép để cửa: Đại môn |
8 đồ Bát quái lập thành |
Huỳnh tuyền quyết |
Đô thiên |
Xuyên tỉnh quyết (phép đào giếng) |
Phép tính sanh trai hay gái |
Chọn ngày đám cưới cần chú ý |
- Bảng lập thành ngày Bất tương |
Những tuổi bị lương duyên trắc trở |
Chọn ngày sửa chữa, xây cất nên biết |
Vài nguyên tắc chọn ngày tốt
10. |
Cách làm tương Huế |
Bát san giao chiến |
Bát san tuyệt mạng |
Hung niên (kỵ cưới gả) |
Tháng đại lợi |
Tháng cô Hư sát |
Ích tài thối tài |
Tuổi phá sản vợ |
Tuổi phá sản chồng |
Coi nghề nghiệp |
Năm tam tai |
Ngày thánh đản |
Ngày trai kỳ |
Các ngày kỷ niệm |
Cách viết bài vị sao hạn |