|
PHỤ
LỤC 3
NGUỒN
THAM CHIẾU
1.
Đại Bát-nhã, Huyền Trang, quyển 403, phần II, phẩm 3 “Quán
chiếu”
2.
Ma-ha Bát-nhã ba-la-mật kinh.
3.
Đại trí độ quyển 36, phẩm 3 “Tập tương ưng”. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
Viện
Cao Đẳng Phật Học Hải Đức Nha Trang
THIỀN VÀ BÁT
NHÃ
Daisetz
Teitaro Suzuki - Bản dịch Việt: TUỆ SỸ
Ban
Tu Thư Phật Học 2548 - 2004
|
|
PHỤ
LỤC 3
(Tuệ
Sỹ)
NGUỒN
THAM CHIẾU
1.
大般若波羅蜜多經卷第四百三 第二分觀照品第三之二
T07n0220_p0014a07║
。 。。舍利子。諸色空彼非色。
T07n0220_p0014a08║諸受想行識空彼非受想行識。何以故。舍利
T07n0220_p0014a09║子。諸色空彼非變礙相諸受空彼非領納相。
T07n0220_p0014a10║諸想空彼非取像相。諸行空彼非造作相。諸
T07n0220_p0014a11║識空彼非了別相。何以故。舍利子。色不異
T07n0220_p0014a12║空。空不異色。色即是空。空即是色受想行
T07n0220_p0014a13║識不異空。空不異受想行識。受想行識即是
T07n0220_p0014a14║空空即是受想行識。舍利子。是諸法空相。
T07n0220_p0014a15║不生不滅不染不淨。不增不減。非過去非未
T07n0220_p0014a16║來非現在。如是空中無色無受想行識。無眼
T07n0220_p0014a17║處無耳鼻舌身意處。無色處無聲香味觸法
T07n0220_p0014a18║處。無眼界色界眼識界無耳界聲界耳識界。
T07n0220_p0014a19║無鼻界香界鼻識界。無舌界味界舌識界。無
T07n0220_p0014a20║身界觸界身識界。無意界法界意識界。無無
T07n0220_p0014a21║明亦無無明滅。乃至無老死愁歎苦憂惱。亦
T07n0220_p0014a22║無老死愁歎苦憂惱滅。無苦聖諦無集滅道
T07n0220_p0014a23║聖諦。無得無現觀。無預流無預流果。無一
T07n0220_p0014a24║來無一來果。無不還無不還果。無阿羅漢無
T07n0220_p0014a25║阿羅漢果。無獨覺無獨覺菩提。無菩薩無菩
T07n0220_p0014a26║薩行。無正等覺無正等覺菩提。舍利子。修
T07n0220_p0014a27║行般若波羅蜜多菩薩摩訶薩。與如是法相
T07n0220_p0014a28║應故應言與般若波羅蜜多相應.
1.
Đại Bát-nhã, Huyền Trang, quyển 403, phần II, phẩm 3 “Quán
chiếu”
Xá-lợi
Tử, các sắc là Không; chúng không phải là sắc. Thọ, tưởng,
hành, thức là Không; chúng không phải là thọ, tưởng, hành,
thức.
Vì
sao vậy?
Các
sắc là Không; chúng không phải là tướng biến ngại.[79]
Các thọ là Không; chúng không phải là tướng lãnh nạp. Các
tưởng là Không; chúng không phải là tướng bắt nắm ấn
tượng. Các hành là Không; chúng không phải là tướng tạo
tác. Các thức là Không; chúng không phải là tướng liễu
biệt.
Vì
sao vậy?
Xá-lợi
Tử, sắc không khác Không; Không không khác sắc. Sắc tức
thị Không; Không tức thị sắc. Thọ, tưởng, hành, thức
không khác Không; Không không khác thọ, tưởng, hành, thức.
Thọ, tưởng, hành, thức tức thị Không; Không tức thị thọ,
tưởng, hành, thức.
Xá-lợi
Tử, các pháp vốn là tướng Không; không sinh, không diệt,
không nhiễm, không tịnh, không tăng, không giảm, không phải
quá khứ, không phải vị lai, không phải hiện tại.
Trong
Không như vậy không có sắc, thọ, tưởng, hành, thức; không
có xứ của mắt, không có xứ của tai, mũi, lưỡi, thân,
ý; không có xứ của sắc, không có xứ của thanh, hương,
vị, xúc, pháp; không có giới của mắt, giới của sắc, giới
của thức con mắt; không có giới của tai, không có giới
của thanh, không có giới của thức lỗ tai; không có giới
của mũi, không có giới của hương, không có giới của thức
mũi; không có giới của lưỡi, không có giới của vị, không
có giới của thức lưỡi; không có giới của thân, không
có giới của xúc, không có giới của thức thân; không có
giới của ý, không có giới của pháp, không có giới của
thức ý; không vô minh, không có sự diện tận của vô minh;
cho đến không có già-chết-sầu-than-khổ-ưu-não, cũng không
có sự diệt tận của già-chết-sầu-than-khổ-ưu-não; không
có Khổ Thánh đế, không có Tập, Diệt, Đạo Thánh đế;
không có đắc, không có hiện quán; không có Dự lưu, không
có quả Dự lưu; không có Nhất lai, không có quả Nhất lai;
không có Bất hoàn, không có quả Bất hoàn; không có A-la-hán,
không có quả A-la-hán; không có Độc giác, không có Bồ đề
của Độc giác; không có Bồ-tát, không có Bồ-tát hành; không
có Chính đẳng giác, không có Bồ đề của Chính đẳng giác.
Xá-lợi
Tử, Bồ-tát Ma-ha-tát tu hành Bát-nhã ba-la-mật-đa tương ưng
với pháp như vậy, cho nên nói là tương ưng với Bát-nhã
ba-la-mật-đa.
2.
摩訶般若波羅蜜經 (鳩摩羅什譯) 卷第一習應品第三(丹本名為習相應品)
T08n0223_p0223a09║。。。舍利弗。
T08n0223_p0223a10║色空中無有色。受想行識空中無有識。舍
T08n0223_p0223a11║利弗。色空故無惱壞相。受空故無受相。想
T08n0223_p0223a12║空故無知相。行空故無作相。識空故無覺
T08n0223_p0223a13║相。何以故。舍利弗。色不異空空不異色。
T08n0223_p0223a14║色即是空空即是色。受想行識亦如是。舍利
T08n0223_p0223a15║弗。是諸法空相。不生不滅。不垢不淨不
T08n0223_p0223a16║增不減。是空法非過去非未來非現在。
T08n0223_p0223a17║是故空中無色無受想行識。無眼耳鼻舌身
T08n0223_p0223a18║意。無色聲香味觸法。無眼界乃至無意識
T08n0223_p0223a19║界。亦無無明亦無無明盡。乃至亦無老死
T08n0223_p0223a20║亦無老死盡。無苦集滅道。亦無智亦無得。
T08n0223_p0223a21║亦無須陀洹無須陀洹果。無斯陀含無斯
T08n0223_p0223a22║陀含果。無阿那含無阿那含果。無阿羅漢
T08n0223_p0223a23║無阿羅漢果。無辟支佛無辟支佛道。無
T08n0223_p0223a24║佛亦無佛道。舍利弗。菩薩摩訶薩如是習
T08n0223_p0223a25║應。是名與般若波羅蜜相應。
2.
Ma-ha Bát-nhã ba-la-mật kinh
Cưu-ma-la-thập,
quyển 1, phẩm 3 “Tập tương ưng”
Xá-lợi-phất,
trong sắc vốn Không không có sắc; trong thọ, tưởng, hành,
thức vốn Không không có thọ, tưởng, hành, thức.
Xá-lợi-phất,
sắc là Không nên không có tướng não hoại; thọ là Không
nên không có tướng lãnh thọ; tưởng là không nên không có
tướng tri nhận; hành là không nên không có tướng tạo tác;
thức là Không nên không có tướng giác biết.
Vì
sao vậy?
Xá-lợi-phất,
sắc không khác Không, Không không khác sắc; sắc tức thị
Không, Không tức thị sắc; thọ, tưởng, hành, thức, cũng
vậy.
Xá-lợi-phất,
các pháp ấy vốn là tướng Không, không sinh, không diệt,
không cấu, không tịnh, không tăng, không giảm. Pháp vốn Không
ấy không phải quá khứ, không phải vị lai, không phải hiện
tại. Cho nên, trong Không không có sắc, không có thọ, tưởng,
hành, thức; không có mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý; không
có sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp; không có giới con mắt,
cho đến không có giới ý thức; không có vô minh, cũng không
có sự tận diệt của vô minh; cho đến không có già-chết,
cũng không có sự tận diệt của già-chết; không có Khổ,
Tập, Diệt, Đạo; không có Trí, cũng không có đắc; không
có Tu-đà-hoàn, không có quả Tu-đà-hoàn; không có Tư-đà-hàm,
không có quả Tư-đà-hàm; không có A-la-hán, không có quả
A-la-hán; không có Bích-chi-Phật, không có Bích-chi-Phật đạo;
không có Phật cũng không có Phật đạo.
Xá-lợi-phất,
tu tập Bồ-tát Ma-ha-tát nên như vậy, được nói là tương
ưng Bát-nhã ba-la-mật.
3.
大智度論釋習相應品第三 (卷三十六)
T25n1509_p0327c11║【經】舍利弗。色空中無有色受想行識空中
T25n1509_p0327c12║無有識【論】釋曰。何以故色與空相違。若
|