KINH TỤNG HẰNG NGÀY
KINH
TỤNG HẰNG NGÀY
TỔNG
HỢP 49 KINH CĂN BẢN CỦA HAI TRUYỀN THỐNG PHẬT GIÁO NAM
TÔNG VÀ BẮC TÔNG
Tỳ-kheo
Thích Nhật Từ
biên soạn
Phụ
Lục 4
CÁC
NGÀY LỄ TRONG HAI TRUYỀN THỐNG PHẬT GIÁO
(Tính
theo ngày Âm lịch)
Tháng giêng
Ngày mùng 1: Ngày Đức Phật
Di-lặc đản sanh; ngày tu tập và làm phước của toàn thể Phật tử, theo Bắc
tông.
Ngày rằm: - Theo Nam
tông, đây là ngày Pháp Bảo (Māghapūjā), kỷ niệm Đức Phật nói
Kinh Giải Thoát Giáo (Ovādapāṭimokkha)
và là ngày Đức Phật tuyên bố sẽ viên tịch.
- Theo Bắc tông,
ngày rằm thượng ngươn này là ngày lễ hội lớn, tu tạo các công đức.
Ngày 22: Tổ Thập Tháp (tức tổ
Phước Huệ), Chứng Minh Đạo Sư, Hội Phật giáo Trung Phần, viên tịch.
Ngày 30: Tổ Khánh Anh, Pháp Chủ
Tăng-già Việt Nam, nhiệm kỳ 2, viên tịch.
Tháng hai
Ngày mùng 8: Ngày Đức Phật Thích-ca
Mâu-ni xuất gia, theo Bắc tông.
- Vía tôn giả A-nan-đa
, theo Bắc tông.
Ngày rằm: Ngày Đức Phật Thích-ca
Mâu-ni nhập diệt, theo Bắc tông.
Ngày 19: Vía Đức Bồ-tát Quán Thế
Âm, theo Bắc tông.
Ngày 21: Vía Đức Bồ-tát Phổ Hiền,
theo Bắc tông.
Tháng ba
Ngày 16: Vía Đức Bồ-tát Chuẩn-đề,
theo Bắc tông.
Tháng tư
Ngày mùng 4: Vía Đức
Bồ-tát Văn-thù-sư-lợi.
Ngày mùng 8: Ngày Đức Phật
Thích-ca Mâu-ni đản sanh và ngày lễ tắm Phật, theo Bắc tông.
Ngày rằm: Theo Nam tông, đây là
ngày Ðại Lễ Tam Hợp hay còn gọi ngày Phật Bảo (Visākhapūjā),
kỷ niệm ba sự kiện trọng đại của Đức Phật Thích-ca Mâu-ni: đản sinh,
thành đạo và viên tịch. Từ năm 1956, Phật giáo thế giới chọn ngày này làm
ngày tưởng niệm đức Phật giáng sanh.
Ngày 16: Ngày an cư kiết hạ của
Tăng Ni, truyền thống Bắc tông.
Ngày 20: Ngày Bồ-tát Thích Quảng Đức vị pháp
thiêu thân (nhằm ngày 11-6-1963).
Tháng sáu
Ngày rằm: - Theo Nam tông, đây là
ngày Đức Phật chuyển Pháp Luân tại Lộc Uyển, và là ngày an cư kiết hạ của
chư Tăng, Nam tông.
- Ngày Đại đức Thích
Nguyên Hương vị pháp thiêu thân (nhằm ngày 4-8-1963)
Ngày 19: - Vía Đức Bồ-tát Quán
Thế Âm, theo Bắc tông.
- Vía tổ Khánh Hoà,
tổ thứ nhất của phong trào chấn hưng Phật giáo miền Nam.
Ngày 24: Ngày Đại đức Thích
Thanh Tuệ vị pháp thiêu thân (nhằm ngày 13-8-1963)
Ngày 26: Ngày Sư Cô Thích Nữ
Diệu Quang vị pháp thiêu thân (nhằm ngày 15-8-1963)
Ngày 27: Ngày Đại đức Thích Tiêu
Diêu vị pháp thiêu thân (nhằm ngày 16-8-1963)
Tháng bảy
Ngày 13: Vía Đức Bồ-tát Đại Thế
Chí.
Ngày rằm:
Ngày Tự tứ và Mãn hạ của Tăng Ni, cũng là ngày dâng cúng y công đức, và
ngày đại lễ Vu-lan-bồn hay còn gọi là ngày báo hiếu công ơn sanh thành
dưỡng dục của cha mẹ, theo Bắc tông.
Ngày 30: Vía Đức Bồ-tát Địa Tạng Vương.
Tháng chín
Ngày mùng 2: Ngày Đại đức Thích Quảng Hương vị pháp thiêu thân (nhằm
ngày 5-10-1963).
Ngày 11: Ngày Đại Đức Thích
Thiện Mỹ vị pháp thiêu thân (nhằm ngày 27-10-1963).
Ngày rằm: Ngày Mãn hạ
và dâng y công Đức (Kathina) hay còn gọi là ngày Tăng
Bảo, theo Nam tông.
Ngày 19: Vía Đức Bồ-tát Quán Thế
Âm, theo Bắc tông.
Ngày 30: Vía Đức Phật Dược Sư.
Tháng mười một
Ngày mùng 1: Tổ Huệ Quang,
Pháp Chủ GHPGVN, nhiệm kỳ I, viên tịch.
Ngày 17: Vía Đức Phật A-di-đà,
theo Bắc tông.
Tháng chạp
Ngày mùng 8: - Ngày
Đức Phật Thích-ca Mâu-ni thành đạo, dưới cội Bồ-đề, theo Bắc tông.
- Tổ Vĩnh Nghiêm,
Pháp Chủ Tăng già Bắc Việt, viên tịch.
Ngày rằm: Ngày Hiệp kỵ, tức
ngày tưởng niệm các bậc tiền bối đã dày công xây dựng và phát huy đạo Phật
Nguyên thủy tại Việt Nam.
Ngày 20: - Hoà thượng Thích Thiện Hoa, viện
trưởng Viện Hoá Đạo, GHPGVNTN, viên tịch.
--- o0o ---
Mục lục
Ý
nghĩa
tụng
Kinh
| Hướng
dẫn
hành
trì
| Nghi thức dẫn nhập
1
| 2
| 3
| 4
| 5 | 6
| 7 | 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
|
16
| 17
| 18
19
|20
| 21
| 22 |
23
|
24
| 25
| 26
| 27| 28 | 29
| 30
| 31
| 32 | 33
34
| 35
| 36
| 37 | 38
| 39
| 40 | 41| 42
| 43
| 44
| 45
| 46
| 47
| 48
Phụ
lục:
pl1-pl1a| pl2a-c
| pl2d-l
| pl2m-q
| pl 2s-x
| pl3
| pl4 | pl5
Sám
nguyện
và
hồi
hướng