|
.
VƯỜN
THIỀN RỪNG NGỌC
THIỀN
UYỂN DAO LÂM
Việt
dịch: Thông Thiền Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh
|
|
雪
竇 靈 臺
鼓
山 聖 箭
鐵
面 退 席
克
賓 出 院
Tuyết
Ðậu linh đài
Cổ
Sơn thánh tiễn
Thiết
Diện thối tịch
Khắc
Tân xuất viện
503.
雪 竇 靈 臺 - Tuyết Ðậu điểm linh đài
504.
鼓 山 聖 箭 - Cổ Sơn mũi tên thánh
505.
鐵 面 退 席 - Thiết Diện rút khỏi hội
506.
克 賓 出 院 - Khắc Tân rời khỏi viện
池
陽 百 問
佛
陀 三 勸
天
然 剗 草
提
婆 投 針
Trì
Dương bách vấn
Phật
Ðà tam khuyến
Thiên
Nhiên sản thảo
Ðề-bà
đầu châm
507.
池 陽 百 問 - Trì Dương hỏi trăm câu
508.
佛 陀 三 勸 - Phật Ðà trì ba hiệu
509.
天 然 剗 草 - Thiên Nhiên làm cỏ ... tóc
510.
提 婆 投 針 - Ðề-bà ném kim khâu
藥
山 長 嘯
般
若 狂 吟
師
備 果 子
智
勤 林 擒
Dược
Sơn trường tiếu
Bát-nhã
cuồng ngâm
Sư
Bị quả tử
Trí
Cần lâm cầm
511.
藥 山 長 嘯 - Dược Sơn tiếng hú dài
512.
般 若 狂 吟 - Bát-nhã khúc ngâm cuồng
513.
師 備 果 子 - Trái cây của Sư Bị
514.
智 勤 林 檎 - Trí Cần trái hoa hồng
佛
果 漱 口
婆
子 點 心
蠱
毒 之 鄉
荊
棘 之 林
Phật
Quả thấu khẩu
Bà
tử điểm tâm
Cổ
độc chi hương
Kinh
cức chi lâm
515.
佛 果 漱 口 - Phật Quả bảo súc miệng
516.
婆 子 點 心 - Bà già hỏi điểm tâm
517.
蠱 毒 之 鄉 - Thôn làng nhiều sâu độc
518.
荊 棘 之 林 - Cánh rừng đầy gai góc
本
寂 滲 漏
克
符 料 揀
佛
日 體 盆
國
師 水 椀
Bản
Tịch sâm lậu
Khắc
Phù liệu giản
Phật
Nhật thể bồn
Quốc
sư thủy oản
519.
本 寂 滲 漏 - Bản Tịch nói sâm lậu
520.
克 符 料 揀 - Khắc Phù tụng liệu giản
521.
佛 日 體 盆 - Phật Nhật cái bồn tắm
522.
國 師 水 椀 - Quốc sư cái chén nước
祖
心 北 觸
道
一 長 短
石
樓 無 耳
真
溪 具 眼
Tổ
Tâm bối xúc
Ðạo
Nhất trường đoản
Thạch
Lâu vô nhó
Chân
Khê cụ nhãn
523.
祖 心 北 觸 - Tổ Tâm nêu phạm trái
524.
道 一 長 短 - Ðạo Nhất đáp ngắn dài
525.
石 樓 無 耳 - Thạch Lâu không lỗ tai
526.
真 溪 具 眼 - Chân Khê đầy đủ mắt
可
真 點 胸
|