|
.
VƯỜN
THIỀN RỪNG NGỌC
THIỀN
UYỂN DAO LÂM
Việt
dịch: Thông Thiền Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh
 |
 |
釋
迦 七 步
達
磨 九 年
靈
山 密 付
少
室 單 傳
Thích-ca
thất bộ
Ðạt-ma
cửu niên
Linh
Sơn mật phó
Thiếu
Thất đơn truyền
1.
釋 迦 七 步 - Thích-ca đi bảy bước
2.
達 磨 九 年 - Ðạt-ma ngồi chín năm
3.
靈 山 密 付 - Linh Sơn thầm trao pháp
4.
少 室 單 傳 - Thiếu Thất chỉ truyền tâm
青
原 與 斧
南
嶽 磨 磚
大
雄 創 寺
百
丈 開 田
Thanh
Nguyên dữ phủ
Nam
Nhạc ma chuyên
Ðại
Hùng sáng tự
Bách
Trượng khai điền
5.
青 原 與 斧 - Thanh Nguyên hứa cho búa
6.
南 嶽 磨 磚 - Nam Nhạc mài ngói gạch
7.
大 雄 創 寺 - Ðại Hùng lập Thiền viện
8.
百 丈 開 田 - Bách Trượng bảo làm ruộng
潙
仰 體 用
曹
洞 正 偏
雲
門 數 句
臨
濟 三 玄
Qui
Ngưỡng thể dụng
Tào
Ðộng chính thiên
Vân
Môn sổ cú
Lâm
Tế tam huyền
9.
潙 仰 體 用 - Qui Ngưỡng bày thể dụng
10.
曹 洞 正 偏 - Tào Ðộng chỉ chính thiên
11.
雲 門 數 句 - Vân Môn dạy vài câu
12.
臨 濟 三 玄 - Lâm Tế có tam huyền
世
尊 良 久
唯
摩 默 然
帝
釋 插 草
布
袋 乞 錢
Thế
Tôn lương cửu
Duy-ma
mặc nhiên
Ðế
Thích sáp thảo
Bố
Ðại khất tiền
13.
世 尊 良 久 - Thế Tôn nín giây lâu
14.
唯 摩 默 然 - Duy-ma-cật lặng im
15.
帝 釋 插 艸 - Trời Ðế Thích cắm cỏ
16.
布 袋 乞 錢 - Sư Bố Ðại xin tiền
黃
蘗 一 掌
大
愚 三 拳
李
翱 問 道
陳
操 論 禪
Hoàng
Bá nhất chưởng
Ðại
Ngu tam quyền
Lí
Cao vấn đạo
Trần
Tháo luận thiền
17.
黃 蘗 一 掌 - Hoàng Bá tát một tát
18.
大 愚 三 拳 - Ðại Ngu lãnh ba quyền (đấm)
19.
李 翱 問 道 - Lí Cao hỏi đạo lí
20.
陳 操 論 禪 - Trần Tháo bàn luận thiền
靈
雲 見 花
香
嚴 擊 竹
沙
彌 尋 思
道
者 覓 宿
Linh
Vân kiến hoa
Hương
Nghiêm kích trúc
Sa-di
tầm Tư
Ðạo
giả mích túc
21.
靈 雲 見 花 - Linh Vân trông thấy hoa
22.
香 嚴 擊 竹 - Hương Nghiêm (nghe) sỏi chạm trúc
23.
沙 彌 尋 思 - Sa-di tìm Hành Tư
24.
道 者 覓 宿 - Ðạo giả kiếm nơi trọ
鳥
窠 吹 毛
龍
潭 滅 燭
孚
公 搖 頭
居
士 翹 足
Ðiểu
Khòa xuy mao
Long
Ðàm diệt chúc
Phu
Công diêu đầu
|