|
.
VƯỜN
THIỀN RỪNG NGỌC
THIỀN
UYỂN DAO LÂM
Việt
dịch: Thông Thiền Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh
|
|
座
主 鬼 窟
夾
嶺 鳳 巢
泐
潭 苦 瓜
香
林 甜 桃
Tọa
chủ quỉ quật
Giáp
Lĩnh phượng sào
Lặc
Ðàm khổ qua
Hương
Lâm điềm đào
303.
座 主 鬼 窟 - Tọa chủ ngồi hang quỉ
304.
夾 嶺 鳳 巢 - Giáp Lĩnh nói ổ phượng
305.
泐 潭 苦 瓜 - Lặc Ðàm trái dưa đắng
306.
香 林 甜 桃 - Hương Lâm trái đào ngọt
義
玄 拄 钁
惠
寂 插 鍬
靈
源 真 告
玄
泰 山 謠
Nghĩa
Huyền trụ quắc
Huệ
Tịch sáp thu
Linh
Nguyên chân cáo
Huyền
Thái sơn dao
307.
義 玄 拄 钁 - Nghĩa Huyền chống cây cuốc
308.
惠 寂 插 鍬 - Huệ Tịch cắm chiếc dá
309.
靈 源 真 告 - Linh Nguyên bài chân cáo
310.
玄 泰 山 謠 - Huyền Thái khúc Sơn dao
紹
銑 設 舘
福
國 戕 橋
六
祖 負 金
神
光 償 債
Thiệu
Tiển thiết quán
Phúc
Quốc tường kiều
Lục
Tổ phụ kim
Thần
Quang thường trái
311.
紹 銑 設 舘 - Thiệu Tiển lập quán hàng
312.
福 國 戕 橋 - Phúc Quốc chặt phá cầu
313.
六 祖 負 金 - Thiếu vàng là Lục Tổ
314.
神 光 償 債 - Ðền nợ chính Thần Quang
洛
浦 投 師
沙
彌 求 戒
蔣
山 三 障
華
藏 四 碍
Lạc
Phố đầu sư
Sa-di
cầu giới
Tưởng
Sơn tam chướng
Hoa
Tạng tứ ngại
315.
洛 浦 投 師 - Lạc Phố tin phục thầy
316.
沙 彌 求 戒 - Sa-di xin thụ giới
317.
蔣 山 三 障 - Tưởng Sơn ba thứ chướng
318.
華 藏 四 碍 - Hoa Tạng bốn điều ngại
鎮
州 蘿 蔔
普
化 生 菜
永
嘉 一 宿
雲
盖 半 載
Trấn
Châu la bặc
Phổ
Hóa sinh thái
Vĩnh
Gia nhất túc
Vân
Cái bán tải
319.
鎮 州 蘿 蔔 - Trấn Châu có củ cải
320.
普 化 生 菜 - Phổ Hóa ăn rau sống
321.
永 嘉 一 宿 - Vĩnh Gia trọ một đêm
322.
雲 盖 半 載 - Nửa năm của Vân Cái
王
嶽 四 玄
潙
仰 三 昧
桐
峰 虎 聲
投
子 牛 在
Vương
Nhạc tứ huyền
Quy
Ngưỡng tam-muội
Ðồng
Phong hổ thinh
Ðầu
Tử ngưu tại
323.
王 嶽 四 玄 - Vương Nhạc bảo tứ huyền
324.
潙 仰 三 昧 - Qui Ngưỡng nói tam-muội
325.
桐 峰 虎 聲 - Ðồng Phong giả tiếng cọp
326.
投 子 牛 在 - Ðầu Tử: Trâu đây rồi!
鏡
清 失 利
|